chỉ là 1 điều không thể tránh khỏi. it's just something you have to accept here. Last Update: 2016-10-27. Usage Frequency: 1. Quality: không, đềiu đó không thể tránh khỏi! - it's not a fatality!
Dương Hữu Biên Khoa Ngữ Văn. Cơ sở ngôn ngữ học - 21 - 4. Lịch sử của ngôn ngữ học. a. Ngôn ngữ học trong lịch sử. Sự suy đoán về ngôn ngữ đi ngược lại hàng nghìn năm. Các nhà triết học Hy Lạp cổ đại đã suy đoán về những nguồn gốc của ngôn ngữ và mối quan
Kỷ luật là sức mạnh của quân đội, lệnh trên đưa xuống: "Xử bắn", nhưng người Đại Đội Trưởng đã cãi lệnh, và hậu quả … Xin kính mời quý vị và quý bạn đọc: Đôi Mắt Người Bị Xử Bắn Trong Rặng Bình Bát của Đại Úy Nguyễn Bửu Thoại. =====[Hành quân từ 7 giờ sáng tới 2-3 giờ…
Từ điển Anh Anh - Wordnet. fault. (geology) a crack in the earth's crust resulting from the displacement of one side with respect to the other. they built it right over a geological fault. he studied the faulting of the earth's crust. Synonyms: faulting, geological fault, shift, fracture, break.
Đây là một kết quả từ tư duy tổng hợp, thường gặp trong xã hội có truyền thống nông nghiệp, một chủ đề thú vị nhưng không nằm trong loạt bài viết này. Các truyền thuyết và huyền thoại như chuyện Ngọc Hoàng Thượng Đế và cuộc đua của 12 loài thú, hay chuyện đức
Chương 87: Cái bóng. Hắn là một kẻ lầm lì, không thích nói chuyện thừa thãi. Ngay cả hoàng thượng cũng chưa từng được nghe hắn nói vài ba câu chuyện dư thừa. Những câu không quan trọng liền bị hắn lược bỏ, nói năng chủ vị đều bị thiếu sót khiến cho những người
Chẳng hạn: Các tiếng không có dấu thì các em đọc thêm dấu, có dấu thì đọc không có dấu. Ví dụ: voi nhà thì đọc là vòi nha, con rắn đọc là con răn, 5. Một số học sinh phát âm chưa tốt nhất là tiếng phổ thông, nên khi nói, đọc thường đọc quen với phương ngữ. 6.
lCMC. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "thiếu sót", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ thiếu sót, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ thiếu sót trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Không có gì thiếu sót hay bị bỏ qua. Nothing had slipped, nothing had been overlooked. 2. Bền lòng cầu nguyện bất kể sự thiếu sót Persevere in Prayer Despite Shortcomings 3. Nhờ vậy, vô số thiếu sót sẽ được che lấp”. That will cover a multitude of shortcomings.” 4. Đây là cái giá của việc thiếu sót thứ gì đó. This - this is the cost of missing something. 5. Hy vọng chúng sẽ bỏ qua những thiếu sót của tôi. Hopefully, they'll overlook my shortcomings. 6. Và rồi ông ấy sẽ vẽ người Thiếu Sót cho hoàn chỉnh! He will finish the Pasfinis. 7. Nó thiếu sót, nhưng anh đã tìm được người mua, đúng không? It's faulty, but you found a buyer, didn't ya? 8. Sự thờ phượng của dân Giu-đa thiếu sót ở chỗ nào? What was wrong with Judah’s worship? 9. Có sự thiếu sót về mặt ngữ pháp ở một vài chỗ. There's a lack of structure of some sort. 10. Hàng ngày tôi có thể chịu đựng được những thiếu sót này không?’ Could I on a daily basis tolerate those deficiencies?’ 11. Vậy đó không phải là thiếu sót cơ bản của việc điều trần sao? And isn't that the fundamental flaw with these hearings? 12. Nhưng những thiếu sót của bản thân có làm bạn mất giá trị không? But do your imperfections change that? 13. Không chỉ vì nó lấp chỗ thiếu sót mà còn vì nó ra đúng lúc.... Not just because it fills a gap, but because the timing is right. . . . 14. Liệu chúng ta thay cho cơ thể, bẩm sinh là thiên phú hay thiếu sót? Were we instead our bodies, their inborn endowments and deficits? 15. Sự cai trị thiếu sót và bất công của con người gây ra biết bao đau khổ. Incompetent and corrupt human rule has brought untold suffering. 16. Thông tin về vương triều Djet lại nằm trên phần thiếu sót của tấm Bia đá Palermo. Details of Djet's reign are lost in the lacunas of the Palermo Stone. 17. b Nhiều dịch giả đã thiếu sót trong việc tôn trọng danh Đức Chúa Trời qua cách nào? b How have many translators failed to show respect for God’s name? 18. Tuy nhiên, kết quả bốc thăm ban đầu thiếu sót vì UAE và Palestine đã bị bỏ qua. However the initial draw was scratched due to the omission of both UAE and Palestine due to the by mistakes of the game organisers. 19. Những người không đến đền thờ thì đang thiếu sót một cơ hội và phước lành lớn lao. “People who don’t come to the temple are missing out on a great opportunity and blessing. 20. Sản xuất bồi đắp có thể tốn thời gian và tạo ra các cấu trúc có thiếu sót. Additive manufacturing can be time consuming and create flawed structures. 21. Cái dấu 666 nhấn mạnh sự thiếu sót đó vì con số sáu được lặp lại ba lần. The mark 666 emphasizes that deficiency by repeating the number three times. 22. Mới Những thiếu sót của mình không phải là lý do để anh dan díu với phụ nữ khác. New My flaws did not give my mate the right to cheat on me. 23. Đây là khía cạnh của việc nhấn mạnh để làm rõ nghĩa mà thường hay bị thiếu sót nhất. This is the aspect of sense stress most frequently lacking. 24. 5 Đức Giê-hô-va không theo dõi để bắt từng lỗi lầm và thiếu sót của chúng ta. 5 Jehovah is not spying on us to catch our every fault and failing. 25. Tuy nhiên, thường thường các di tích rất thiếu sót và khiến cho người ta biện giải đủ cách. However, these remains are usually very incomplete and open to various interpretations. 26. Tôi có bỏ qua những thiếu sót của vợ hay chồng mình không?—Ma-thi-ơ 614, 15. Am I willing to overlook my spouse’s shortcomings? —Matthew 614, 15. 27. Thí nghiệm thần giao cách cảm ở khoảng cách xa Turner-Ownbey bị phát hiện là có thiếu sót. The Turner-Ownbey long distance telepathy experiment was discovered to contain flaws. 28. Họ cảm thấy quá thiếu sót, không làm tròn được nhiều vai trò trong số những vai trò này. They feel woefully inadequate to fill many of these roles. 29. Trong khi nhiều sự kiện được tài trợ là chính đáng, một khoản tiền lớn đã bị quản lý thiếu sót. While many of the events sponsored were legitimate, a large sum of money was mismanaged. 30. Những thiếu sót của họ sẽ không còn là vấn đề to tát nữa và tình bạn trở nên gắn bó hơn. Their shortcomings seem smaller to us, and the bonds of friendship grow. 31. Một thiếu sót lớn của dân chủ thảo luận được rằng nhiều người mẫu chưa đủ bảo đảm quan trọng tương tác. One major shortcoming of deliberative democracy is that many models insufficiently ensure critical interaction. 32. Sự khôn ngoan của loài người đã tỏ ra thiếu sót trầm trọng, dẫn người ta đến chỗ bất hạnh và vô vọng. Human wisdom has proved sadly lacking, leading to misfortune and despair. 33. Thời Pedro II trị vì, chính phủ tiến hành một chương trình cải cách có mục đích giải quyết những thiếu sót này. During Pedro II's reign, the Imperial government embarked upon a program of reform designed to address these deficiencies. 34. Dầu được nhiều của-cải vật-chất đến mấy mà không có sự yêu-thương của chồng thì bà sẽ cảm thấy thiếu sót. Without this one ingredient —despite what material goods she has— she will feel inadequate. 35. Thiếu sót không khuyến khích Ngư dân không có nhiều lựa chọn để thay thế cho cá Sú mì, do giá trị của nó. Lack of disincentives Fishers do not have alternatives to substitute for the humphead wrasse, due to its value. 36. Không cần phải đưa ra cả một danh sách những thiếu sót của người ấy hay tuôn ra một tràng những lời trách móc. You don’t need to recite a laundry list of faults or let loose with a barrage of criticism. 37. Thái độ không sẵn sàng tỏ lòng hiếu khách của dân Ghi-bê-a cho thấy họ thiếu sót nghiêm trọng về đạo đức. The unwillingness on the part of the people of Gibeah to extend hospitality was an indication of a moral shortcoming. 38. Công việc này đôi khi thêm vào hoặc thay đổi những từ hay cụm từ để lấp vào chỗ thiếu sót và làm rõ nghĩa. This work sometimes involved adding or changing words or phrases to fill in gaps and clarify meaning. 39. Vì chúng ta luôn thiếu sót về những gì chúng ta cố gắng làm, chúng ta có lý do chánh đáng để tỏ ra khiêm nhường. Since we keep falling short of what we strive to do, we have sound reason to be humble. 40. Có thật sự là một thiếu sót hay ông thích cái tên Griswold chán ngắt với những chuyện bợ đỡ vô vị, sáo rỗng vậy hả? Is honesty now a vice, or do you prefer that jaded hack, Griswold, fawning over some steaming mound of hackneyed tripe? 41. Bất cứ thiếu sót nghiêm trọng nào trong việc tề gia cũng làm cho một anh không đủ điều kiện để lãnh đặc ân trong hội thánh. 1 Corinthians 113; 1 Timothy 312, 13 Any serious weakness in managing his household would disqualify a brother for special privileges in the congregation. 42. Ma-thi-ơ 548. Chúa Giê-su có thật sự đòi hỏi chúng ta không thiếu sót chỗ nào trong hệ thống gian ác hiện tại không? Matthew 548 Did Jesus really expect us to be flawless in the present wicked system? 43. Một tác giả lập luận rằng "hệ thống" đảng thống trị bị thiếu sót sâu sắc như một phương thức phân tích và thiếu năng lực giải thích. One author argues that "the dominant party 'system' is deeply flawed as a mode of analysis and lacks explanatory capacity. 44. 9 Cũng như mọi khía cạnh khác trong cá tính vô song của Ngài, tính công bình của Đức Giê-hô-va hoàn hảo, không thiếu sót mặt nào. 9 Jehovah’s justice, like every other facet of his matchless personality, is perfect, not lacking in anything. 45. Để khắc phục một số thiếu sót của mô hình, một số mô hình phân cấp hiện đại đã sửa đổi hoặc mở rộng mô hình AIDA cơ bản. In order to redress some of the model's deficiencies, a number of contemporary hierarchical have modified or expanded the basic AIDA model. 46. Dân-số Ký 201-13 và Phục-truyền Luật-lệ Ký 3250-52 ghi lại những thiếu sót của Môi-se, và chính ông đã viết các sách đó. Numbers 201-13 and Deuteronomy 3250-52 record the failings of Moses, and he wrote those books. 47. Không chỉ vậy, nó còn minh hoạ cho việc bằng cách nào người khuyết tật và người mù là một phần thiếu sót của các đường biểu đồ dân tộc, xã hội, chủng tộc và kinh tế. But also that it illustrates how disability and blindness sort of cuts across ethnic, social, racial, economic lines. 48. Kết quả đó bắt đầu với sự cam kết của họ để tuân giữ các giáo lệnh, tích cực hoạt động trong Giáo Hội, đọc thánh thư, cầu nguyện, và cải tiến những thiếu sót của mình. That prospect began with their mutual commitment to keep the commandments, stay active in their Church attendance, scripture reading, and prayer, and to work on their own shortcomings. 49. Chúng ta phải bỏ qua bất cứ sự khiếm khuyết, lầm lỗi, hoặc sự thiếu sót hiển nhiên nào của những người được kêu gọi để lãnh đạo chúng ta, và hỗ trợ chức vụ mà họ nắm giữ. We should look past any perceived imperfections, warts, or spots of the men called to preside over us, and uphold the office which they hold. 50. Một thiếu sót lớn trong tư duy chiến lược của Nhật Bản là niềm tin về một trận chiến Thái Bình Dương cuối cùng được đấu giữa những thiết giáp hạm theo đúng học thuyết của Thuyền trưởng Alfred Mahan. A major flaw of Japanese strategic thinking was a belief that the ultimate Pacific battle would be fought by battleships, in keeping with the doctrine of Captain Alfred Thayer Mahan.
Việc tập trung đầy đủ về phương tiện,This complete focus on means, without regards to ends, also is này hoàn toàn tập trung vào phương tiện, không liên quan đến kết thúc, cũng là thiếu complete focus on means, without regards to ends, also is phát triển lưu ý thêm rằng sự lặp lại hiện tại của ví điệntử dựa trên Android của Eclair đối với Lightning cũng là thiếu sót và có thể dẫn đến việc mất developer further noted that the currentiteration of the Android-based Eclair wallet for Lightning is also flawed and could lead to a loss of ông, dữ liệu này dẫn đến niềm tin rộng rãi rằng kể từ khi chất béo bão hòa làm tăng cholesterol toàn phần- cơ mắc bệnh to him, this data led to the widespread belief that since saturated fat raises total cholesterol-a theory he says is also flawed- it must increase the risk of heart trong số đó bao gồm các vụ bê bối Facebook, các cơ chế được sử dụng để làm cho bạn thấy những gì Instagram hoặcSome of those include Facebook scandals, the mechanisms that are used to make you see what Instagram orTwitter wants you to see, but also the way the advertising is done is tra thủy tĩnh này sử dụng nước để kiểm tra liệu thép được hàn đúng hay không, mà các thép không gỉ có thể duy hydrostatic tester uses water to inspect whether the steel has been welded properly or not,whether the steel is flawed or not and also what will be the maximum pressure that the stainless steel can được sử dụng nước để kiểm tra liệu thép được hàn đúng hay không, đa có thể duy trì trong các ống thép không gỉ/ ống để đạt được yêu cầu của người tiêu is using water to inspect whether the steel has been welded properly or not orcan be figure out the steel is flawed or not and also what will be the maximum pressure that can sustain for the stainless steel tube/pipe to reach consumer tác giả cũng tuyên bố nghiên cứu của Lancet là thiếu sót vì nó đã sử dụng tỷ lệ tử vong năm 1985 làm căn cứ, trong khi thực tế đó là hiệu quả tối đa của chiến dịch chống authors also claimed the Lancet's study is flawed because it used 1985 death rate as the base, while that was in fact the very maximum of the effect of the anti-alcohol campaign. một số người dùng chỉ có thể sử dụng một cây bút đề kháng đặc biệt để hoạt động, và nhiều hơn nữa được sử dụng để hiển thị nội dung hơn là trượt hoạt động, do đó màn hình cảm ứng điện trở cũng phụ thuộc rất nhiều người chào mừng. some users may only need to use a specific resistance pen to operate, and more is used to display the content rather than sliding operation, so the resistive touch screen is also subject to a lot of people không định nói nhiều lắm,Kỳ lạ thay, đó cũng là kỹ năng mà rất nhiều lãnh đạo enough, it's also a skill that many leaders Kun- Hee cho rằng sự thiếu sót của Samsung cũng chính là điểm yếu cơ bản của xã hội Hàn Quốc, bao gồm cả hệ thống giáo dục học vẹt và phong cách độc đoán của lãnh claimed that the shortcomings of Samsung are because of the basic weaknesses in Korean society, which includes the authoritarian style of leadership and even the educational vậy cách giải thích ấy chắc là còn đầy thiếu sót, cũng giống như toàn bộ học thuyết hãy còn rất mới ấy, nhưng ít nhất nó cũng có thể giải thích được quá trình đó mà không hề mâu thuẫn với tính không thể tiêu diệt và không tạo ra được của vận động, và thậm chí nó lại còn có thể chỉ ra chính xác rằng trong quá trình chuyển hoá thì nhiệt chạy đi for this reason it is certain to be full of defects as this still very young theory is as a whole, but it can at least explain what happens without in any way coming into conflict with the indestructibility and uncreatability of motion, and it is even able to account for the whereabouts of heat during its trong khủng hoảng này những điều mà trái tim phàn nàn vàphiền muộn không phải là định mệnh, cũng chẳng phải bản chất mà là giới hạn, yếu đuối, và thiếu sót của mình khát khao yêu this crisis of nothingness, the thing that heartsare kicking and complaining against is not their destiny, nor their nature, but their limits, their weaknesses, their là điều mà bản thân tôi cũng cảm nhận sựtương đồng, và việc nhìn nhận nhân vật đầy thiếu sót nhưng cũng vô cùng dũng cảm trên con đường tìm kiếm sự thực này là một phần lý do vì sao câu chuyện này vẫn đọng lại trong tâm trí tôi một thời gian rất lâu sau khi đọc, chính sự ám ảnh đó khiến tôi muốn biến câu chuyện này thành một bộ phim dài tập”.It's something I could personally relate to,and to see this character who is deeply flawed, but still incredibly brave in her search for the truth,was part of why this story stayed with me for so long after reading it- and it was that lingering hold that made me want to adapt it into a series.”.Mặc dù điều này là chính xác, nhưng cũng làthiếu sót khi bỏ qua sự đóng góp của kỹ sư điện kiêm nhà sản xuất dụng cụ khoa học người Anh Robert this is accurate up to a point, it is also to make the mistake of overlooking the contribution to cinema's technology landscape made by the British electrical engineer and scientific instrument-maker Robert lẽ đây cũng là một thiếu sót chăng?Nó cũng là một trong những thiếu sót dinh dưỡng phổ biến is also one of the most common nutrient cũng là một trong những thiếu sót dinh dưỡng phổ biến also one of the most common nutritional nói“ Một người phụ nữ từ chối làm mẹ,cho dù thành công trong công việc, cũng vẫn là một người thiếu said“a woman who rejects motherhood, who refrains frombeing around the house, however successful her working life is, is deficient,Mayhem chắc chắn vẫn còn những thiếu sót, nhưng nó cũng là một khởi đầu mạnh mẽ cho một series vui nhộn và thú is flawed, but it's also a strong start for an enjoyable and funny trong một môi trường hơi thiếu sót này có thể cũng là đúng, điều chủ yếu- rằng các cô gái đã không chống lại và áo thun in an environment of steam this omission may well be correct, the main thing- that the girls were not against and T-shirts tên cũng là miễn phí tất nhiên có những thiếu sót, một trong số đó không phải là tất cả các trình duyệt tương the name is also free of course there are only shortcomings, one of which is not all browsers vậy là chúng ta lại thiếu cái cầu nối tĩnh với động, và nếu như cho đến nay cái gọi là nhiệt ẩn vẫn còn là một chướng ngại đối với lý thuyết, thì ở đây chúng ta cũng bắt buộc phải thừa nhận đó là một thiếu sót mà chúng ta càng không nên phủ nhận khi ứng dụng vào các vấn đề vũ trụ".So once again we miss the bridge from the static to the dynamic, and if so-called latent heat has up to now remained a stumbling-block for the theory, we must recognise a defect in this too, which can least be denied in its cosmic applications"{D. Ph. 90}.Hơn nữa, chúng không được định để biến đi,và tự bản chất, cũng không phải là một thiếu sót đạo they're not meant to go away, nor are they, in themselves, a moral đề khác về những người giámsát sự an toàn của Bitcoin, cũng được coi là một other issue is safe custodiansof Bitcoin, which are seen as lacking as well.
HomeTiếng anhthiếu sót trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh Glosbe Những người không đến đền thờ thì đang thiếu sót một cơ hội và phước lành lớn lao. “People who don’t come to the temple are missing out on a great opportunity and blessing. LDS Tác phẩm của ta có thiếu sót lớn và thực sự nguy hiểm. My creation was hopelessly flawed and indeed dangerous. OpenSubtitles2018. v3 Nó không phải một vấn đề của cái gì đó đang thiếu sót. It is not a question of something lacking. Literature Bền lòng cầu nguyện bất kể sự thiếu sót Persevere in Prayer Despite Shortcomings jw2019 Không có gì thiếu sót hay bị bỏ qua. Nothing had slipped, nothing had been overlooked. OpenSubtitles2018. v3 Hoặc “còn thiếu sót”. Or “deficient.” jw2019 Tôi có bỏ qua những thiếu sót của vợ hay chồng mình không?—Ma-thi-ơ 614, 15. Am I willing to overlook my spouse’s shortcomings? —Matthew 614, 15. jw2019 Qua sự yếu đuối và thiếu sót, sự vinh hiển của Ngài chiếu rạng”. Through frailty and incompetence and weakness, his glory shines.” jw2019 Hàng ngày tôi có thể chịu đựng được những thiếu sót này không?’ Could I on a daily basis tolerate those deficiencies?’ jw2019 Mối lo lắng về lỗi lầm và thiếu sót của mình cũng là vô căn cứ. Jesus had a great work to do, a ministry that would change history . jw2019 Cái dấu 666 nhấn mạnh sự thiếu sót đó vì con số sáu được lặp lại ba lần. The mark 666 emphasizes that deficiency by repeating the number three times. jw2019 Đó là một thiếu sót trong khoa học Which is a scientific impossibility opensubtitles2 Đó là một thiếu sót trong khoa học. Which is a scientific impossibility. OpenSubtitles2018. v3 Nhưng có một thiếu sót đáng kể về cách thức đo lường của các nền văn minh sớm. But there was a significant shortcoming to the way early civilizations measured. Literature Tuy nhiên, có một số thiếu sót lớn với cách tiếp cận này. However, there are some major shortcomings to this approach. QED Nhưng những thiếu sót của bản thân có làm bạn mất giá trị không? But do your imperfections change that? jw2019 Hãy cầu nguyện, xin Đức Giê-hô-va giúp bạn cải thiện những thiếu sót. Ask Jehovah to help you to improve where you need to. jw2019 Nhiều khi người chồng hay thiếu sót ở điểm này. Often a husband comes short along this line. jw2019 Cảnh này mô tả hoàn hảo những thiếu sót trong phán xét của con người. The scene perfectly depicts the shortcomings of human judgment. Literature Nó giúp ta nhìn thấy những thiếu sót trong các mô hình của chúng ta. And that’s what helps to see what’s missing in our models . ted2019 Nhưng bạn không cần phải cứ đau khổ mãi về những thiếu sót của mình. But you do not need to be in a constant state of misery over your shortcomings. jw2019 Và rồi ông ấy sẽ vẽ người Thiếu Sót cho hoàn chỉnh! He will finish the Pasfinis. OpenSubtitles2018. v3 Sự cai trị thiếu sót và bất công của con người gây ra biết bao đau khổ. Incompetent and corrupt human rule has brought untold suffering. jw2019 Hy vọng chúng sẽ bỏ qua những thiếu sót của tôi. Hopefully, they’ll overlook my shortcomings. OpenSubtitles2018. v3 Noê cũng có một thiếu sót là Sau khi trồng vườn nho đầu tiên, Having made the first wine, the story goes that Noah drank too much of it. QED About Author admin
The omissions of Jean Toomer and Zora Neale Hurston are must bear with the failings of our phân tích kế hoạch kĩhơn, việc đó chỉ mang lại những thiếu sót khả thi, Nicholas bảo người đánh xe dừng lại ở quán trọ tiếp further analyzing the plan,which would only bring to light possible flaws, Nicholas called out to the driver to stop at the next hướng này phần lớn là do những thiếu sót kỹ thuật cơ bản trong công nghệ của trend is largely driven by the fundamental technical failings of Adobe's không thể giải thích về những thiếu sót của họ bằng những lý lẽ rõ ràng ngoài việc nói một cách yếu ớt rằng" cảm thấy không đúng cho lắm".We may notbe able to explain much more about their inadequacies than to say weakly that they didn'tfeel right'.Đúng, cả trong những thiếu sót, nghĩa là, vì đã phớt lờ làm điều tốt lành mà đáng lẽ ra người ta có thể even in omissions, that is, in having neglected to do the good I could have gắng nhận lấy sự tha thứ về những thiếu sót của mình và ban sự thứ tha cho những ai đã làm hại at receiving forgiveness for your failings and giving forgiveness to those who have hurt cho sự kiên nhẫn mà họ có trong những bốicảnh khác, họ có thể sợ hãi và cảm thấy bị xúc phạm vì những thiếu sót của chúng patient they might be in other contexts,they will be at risk of getting scared and offended by our tích doanh nghiệp để xác định những thiếu sót và phát triển các kế hoạch hành động để cải thiện hiệu the business to determine shortfalls and developing action plans to improve performance. và làm việc theo cặp để làm cho nỗ lực quảng cáo nói chung trở thành một kỳ công lớn. and work pair to make the general promoting effort a colossal xin lỗi sâu sắc vì những thiếu sót của chúng tôi trong việc chăm sóc cũng như những ảnh hưởng đến Sean và gia đình của cậu am deeply sorry for our failings in care and for the impact they had on Sean and his chúng xuống và tháo rời chúng, và sau đó so sánh chúng với những thiếu sót phổ biến nhất được mô tả dưới them down and disassemble them, and then compare them with the most common omissions described below.
Sự thiếu sót là những sơ suất các sai sót, làm sai một cái gì đó mà khi chúng ta làm gì đó, đó là những hậu quả không lường trước không tránh được mắc phải. Chẳng hạn như là những thiếu sót trong bản báo cáo, thấy được thiếu sót của bản thân,.. Sự thiếu sót tiếng anh là gì Sự thiếu sót tiếng anh là Shortcoming Đang xem Thiếu sót tiếng anh là gì Ex But you do not need to be in a constant state of misery over your shortcomings Nhưng bạn không cần phải cứ đau khổ mãi về những thiếu sót của mình. Bạn đang xem Thiếu sót tiếng anh là gì Có thể bạn quan tâm His omission is not so serious sự thiếu sót của anh ấy không quá nghiệm trọng Các từ vựng tiếng anh liên quan tới “ Thiếu “ có thiếu sót defective con đực thiếu sót rigsự thiếu sót faultthiếu sót nghiệp vụ operation mistakethư báo thiếu sót deficiency letterviệc làm thiếu sót defective workxin lỗi vì sự thiếu sót này sorry for the lackXin lỗi vì sự chậm trễ I’m very sorry for the delay. nhầm lẫn mistake lẫn lộn confusedcó vấn đề nảy sinh Problems arisethiếu vắng absence thiếu điểm lack of pointsthiếu chú ý ; lack of attentionthiếu lễ độ lack of politenessthiếu người ; missing personthiếu thuận lack of prosthiếu tử tế lack of kindnessthiếu hoa mỹ ; lack of beautythiếu sắc tố ; lack of pigmentationthiếu tế nhị impolite thiếu tự tin ; unconfident Bình luận Chữa viêm tai giữa mãn tính bằng đông y hiệu quả đáng ngạc nhiên Xem thêm Từ Vựng Về Các Loại Nước Ngọt Có Gas Tiếng Anh Là Gì, Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Loại Thức Uống Nguy hiểm việc rửa mũi không đúng cách dẫn đến viêm tai giữa Xem thêm Nam Nữ Tuổi Nhâm Tuất Sinh Năm 1982 Hợp Màu Xe Gì? ? Những Người Sinh Năm 1982 Hợp Màu Gì 1 Cơ điện lạnh tiếng anh là gì? Từ vựng tiếng anh về kỹ sư điện lạnh 1 Biên tập viên tiếng anh là gì? Làm sao để trở thành một biên tập viên giỏi 1 Trả dư tiền tiếng anh là gì? Một số từ vựng tiếng anh cơ bản và thông dụng liên quan 0 Bảo vệ thực vật tiếng anh là gì ? Từ vựng tiếng anh thông dụng về các loại rau, củ, quả 0 Bằng a tin học tiếng anh là gì? Một số từ vựng tiếng Anh tin học văn phòng cơ bản. 0 Sự thiếu sót tiếng anh là gì THÔNG TIN Các thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, khi áp dụng phải tuyệt đối tuân theo chỉ dẫn của Bác tôi tuyệt đối không chịu bất cứ trách nhiệm nào do việc tự ý áp dụng các thông tin trên gây ra. Bài viết mới Tag Chăm sóc daDinh dưỡng khỏeDinh dưỡng đẹpGhế massageGiáo dụcLàm đẹpMáy chạy bộMáy tập thể thaoNha khoaSức khỏeSức khỏe mẹ và béXe đạp tập Liên kết Máy đi bộ Elip Xe đạp tập Elip Ghế matxa toàn thân Elipsport Ghế matxa toàn thân Tây Ninh Ghế matxa toàn thân Châu Đốc Máy đi bộ Phú Thọ Ghế matxa toàn thân Kiên Giang Máy đi bộ Máy đi bộ Cần Thơ Máy đi bộ Bảo Lộc Máy đi bộ Nha Trang Máy đi bộ Hậu Giang Máy đi bộ Kiên Giang
thiếu sót tiếng anh là gì