Cánh đồng là một vùng đất rất rộng lớn, có ở vùng quê hoặc ở ngoại ô, được sử dụng trong nông nghiệp để chăn nuôi như gia súc, gia cầm, trồng trọt như trồng lúa, hoặc làm những công việc khác. Thông tin từ vựng: - Từ vựng: Canh - Soup. - Cách phát âm: /suːp/. - Nghĩa thông thường: Theo từ điển Cambridge, Soup (hay là Canh) thường được sử dụng để miêu tả một thực phẩm thường nóng, lỏng làm từ rau, thịt hoặc cá. Ví dụ: On a cold winter day, hot soup is really soothing. Trong tiếng anh hay tiếng việt, "Hạ cánh" đều được hiểu chính là động đến từ chỉ hoạt động của máy bay. Hiểu đơn giản trong tiếng anh, ta có thể gọi hạ cánh là "to land". Ngoài ra, người ta cũng hay dùng chính là Landing (danh từ) để chỉ sự hạ cánh. Hạ cánh cứng hay cú tiếp đất khẩn cấp trong tiếng Anh là Hard Landing. Hạ cánh cứng là một nội dung khi nhắc tới chúng ta có thể liên tưởng đến sự chậm lại hoặc xu hướng xuống dốc rõ rệt của nền kinh tế quốc gia sau giai đoạn tăng trưởng nhanh. Thuật ngữ hạ cánh cứng nó được xuất phát từ hàng không, gọi là tiếp đất khẩn cấp. "cánh tủ" tiếng anh là gì? Em muốn hỏi là "cánh tủ" tiếng anh nói như thế nào? Cảm ơn nhiều nha. Written by Guest. 6 years ago Asked 6 years ago Guest. Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites. Báo động khẩn, tình yêu hạ cánh, hay Hạ cánh nơi anh (tiếng Hàn: 사랑의 불시착; Romaja: Sarangui Bulsichak; tên tiếng Anh: Crash Landing on You) là một bộ phim truyền hình Hàn Quốc phát sóng vào năm 2019 với sự tham gia của các diễn viên: Hyun Bin, Son Ye-jin, Kim Jung-hyun, Seo Ji-hye,Bộ phim được phát sóng trên kênh truyền Theo Khoản 1 Điều 3 Thông tư 53/2019/TT-BGTVT thì nội dung này được quy định như sau: Điểm cất hoặc hạ cánh là cảng hàng không, sân bay hoặc sân bay chuyên dùng nơi tàu bay thực hiện hoạt động cất hoặc hạ cánh. Trên đây là nội dung hỗ trợ về điểm cất hoặc hạ cánh W3pl. rất nhiều so với các sân bay ngàn tình huống khácnhau để xử lý trong quá trình cất cánh, hạ cánh, và tất cả các giai đoạn bay chờ, trong không of different situations to handle during takeoff, landing, and all taxiing and airborne trưởng có quyền quyết định và chịu trách nhiệm về việc cất cánh, hạ cánh, huỷ bỏ chuyến bay, quay trở lại nơi cất cánh hoặc hạ cánh khẩn decide on and take responsibility for the takeoff, landing, flight cancellation, return to the takeoff place or urgent khuyên bạn nên sử dụng dây nịt an toàn cho chó để sử dụng trong khi cất cánh, hạ cánh hoặc bất cứ khi nào dấu hiệu" dây buộc dây an toàn" được chiếu recommend the use of a safety harness for the dog for use during take-off, landing, or whenever the“fasten seat belt” sign is nghị quyết cũng kêu gọicác chính phủ trên thế giới không chấp nhận máy bay của Triều Tiên cất cánh, hạ cánh hoặc bay qua không phận nước mình nếu nghi ngờ máy bay đó chở hàng bất hợp also calls onworld governments to deny aircraft permission to take off, land or fly over their territory if illicit cargo is suspected to be on nghệ mới cho phép tự cũng như trong các sân bay, từ những thứ đơn giản như HVAC và ánh sáng đến các nhiệm vụ phức tạp hơn như bảo mật và technology allows for superior automation of takeoff, landing, and collision avoidance, as well as within airports, from simple things like HVAC and lighting to more complex tasks such as security and dụng thiết bị điện tử xách tay, điệnthoại di động hoặc các thiết bị điện tử khác khi tàu bay cất cánh, hạ cánh hoặc khi bị cấm vì an toàn chuyến bay;H/ Using portable electronic devices, cellular phones orother electronic devices when the aircraft is taking off or landing or when it is banned for the safety of the flight;Trong thực tế, có nhiều lý do tại sao máy bay có phi công vàmáy bay chiến đấu cần tự điều khiển việc cất cánh, hạ cánh và xử lý bất kỳ trường hợp khẩn cấp reality, there are many reasons why planes have pilots andcopilots to take off, land, and handle any emergency in the 7 thập niên kể từ ngày chính thức thànhlập, lực lượng này đã mở rộng và hoàn thiện khả năng cất cánh, hạ cánh, vận tải, tấn công và quan sát từ trên cao xuống bất kỳ vùng nào trên thế in the seven decades since its formation,the Air Force has expanded and perfected its ability to take off, land, lift, transport, strike, and observe from the skies over any part of the đây bạn sẽ có dịp lái một chiếcmáy bay Airbus 320 thử cất cánh,hạ cánh và trải nghiệm tất cả công việc trong buồng you will have the opportunity to fly anAirbus 320, try to take off and landing as well as learn all the work inside the biệt, nó có thể cất, hạ cánh, bay treo và hoạt động ở mọi điều kiện thời particular, it can be stored, landing,“flying hanging” and operate in all weather trường hợp cần thiết để cất cánh, hạcánh hoặc khi được phép của cấp có thẩm quyền, tổ lái không được thực hiện chuyến bay VFRExcept when necessary for take-off or landing, or except by permission from the competent authority, a VFR flight shall not be flownCác hoạt động thử nghiệm cất cánh, hạcánh cho máy bay trên tàu sân bay dự kiến diễn ra trong tháng này cùng với những buổi chạy thử thêm cho tàu and landing tests for the aircraft are expected to be carried out this month, along with further test runs of the gian cấtcánh và hạ cánh, không tính đến ngày. máy bay không người lái sẽ cất cánh hoặc quay trở lại vị trí nơi nó cất cánh. or go back to the position where it took được đặt có thểđược sử dụng để đi taxi, cất cánh và hạ cánh, nhưng không phải cho thresholds may be used for taxiing, takeoff, and landing rollout, but not for sẽ được kích hoạt để cất cánh và hạ cánh, nhưng rút lại trong giai đoạn hành trình trên chuyến propellers will be activated for take-off and landings, but retract during flight's cruise bay không được phép đi taxi, cất cánh hoặc hạ cánh trên các miếng nổ, trừ trường hợp khẩn are not allowed to taxi, takeoff or land on stopways, except in an bay không được phép đi taxi, cất cánh hoặc hạ cánh trên các miếng nổ, trừ trường hợp khẩn are not allowed to taxi, take-off or land on blast pads, except in an máy bay cất và hạ cánh, các phương tiện giao thông bị chặn planes land and take off, traffic on this road is vòng 9km so với nơi máy bay cất cánh hoặc hạ cánh, hoặc trong một đám cháy nine kilometres of somewhere aircraft take off or land, or a forest máy bay cấtcánh và hạ cánh, Trượt tai nghe của bạn trên và nhai kẹo cao su một nhảy dâySử dụng hình thức nhảy dây truyền thống, cất cánh và hạ cánh trên cả hai Jumping Ladder Use traditional jump-rope form, taking off and landing on both máy bay cấtcánh và hạ cánh, Trượt tai nghe của bạn trên và nhai kẹo cao su một the plane takes off and landing, slip your headphones on and chew some 35A là một thường cất cánh và hạ cánh biến thể F- 35B là một đoạn ngắn cấtcánh và hạ cánh thẳng đứng biến, và F- 35C là một biến thể trên tàu sân F-35A is a conventional takeoff and landing variant, the F-35B is a short take off and vertical-landing variant, and the F-35C is a carrier-based số máy bay VTOL có thể hoạt động ở các chế độ khác nữa, chẳng hạn như CTOL và/ hoặc STOVL ngắn cất cánh và hạ cánh thẳng đứng.Some VTOL aircraft can operate in other modes as well, such as CTOLconventional take-off and landing, STOLshort take-off and landing, and/or STOVL short….Tấm có thể được mở rộng để tăng bề mặt cánh,Flaps can be extended to increase the wing surface area,Một số máy bay VTOL có thể hoạt động ở các chế độ khác nữa, chẳng hạn như CTOLSome VTOL aircraft can operate in other modes as well, such as CTOLconventional take-off and landing, STOLshort take-off and landing, and/or STOVL short take-off…. Còn gì thú vị hơn là bước chân ra sân bay, tay xách hành lý và sẵn sàng bắt chuyến bay? Với nhiều khách du lịch, sinh viên nước ngoài thuộc diện trao đổi sinh viên, và những người học ngôn ngữ, điều đó chẳng là gì cả! Với nhiều người đến và đi trên khắp thế giới, sân bay trở thành những nơi nhộn nhịp nhất. Dù là bắt chuyến bay nội địa hay chuyến bay quốc tế, có rất nhiều thứ phải làm tại sân bay. Dưới đây là mười từ và cụm từ bạn cần nhớ LÀM THỦ TỤC LÊN MÁY BAY CHECK IN ĐỘNG TỪKhi đến sân bay, hãy nhìn xem màn hình lớn màu xanh có đăng danh sách số quầy mà các hãng bay công ty khác nhau làm thủ tục kiểm tra hành khách. Tại quầy phù hợp, nhân viên hàng không sẽ hỏi bạn thẻ căn cước và đăng ký cho bạn bay là người bay chuyến bay đó. Hiện nay, thường có thể làm thủ tục kiểm tra trực tuyến trước khi đến sân bay và việc này giúp tiết kiệm được rất nhiều thời nhớ rằng“check in” là một cụm động từ không tách rời được, có nghĩa là bạn không thể tách rời từ “check” khỏi từ “in” được. Ví dụ như câu “I checked in online” Tôi đã làm thủ tục lên máy bay trực tuyến rồi là đúng và câu “I checked online in” là sai.2. THẺ LÊN MÁY BAY DANH TỪKhi bạn làm thủ tục check-in, bạn sẽ nhận được thẻ lên máy bay của mình. Thẻ này là vô cùng quan trọng nghiêm túc đấy, đừng có làm mất thẻ này!, thể hiện những thông tin chi tiết về chuyến bay của bạn, bao gồm số hiệu chuyến bay, ghế ngồi, cổng vào. Ngày nay bạn thường có thể in thẻ lên máy bay của mình hoặc có thể lấy thẻ đó trên điện thoại thông minh của nhớ rằng “Thẻ lên máy bay” là một cụm từ, được cấu tạo từ bốn từ riêng biệt. Động từ “lên máy bay” có nghĩa là đi vào trong máy AN NINH/ HẢI QUAN DANH TỪNếu bạn bay chuyến bay quốc tế, bạn sẽ phải qua kiểm tra an ninh trước khi bay và làm thủ tục hải quan sau khi đến. Tại cổng an ninh, bạn sẽ đi bộ qua một máy rò kim loại trong khi nhân viên sân bay quét tia X hành lý của bạn để kiểm tra xem có mang theo vật bị cấm không. Nhân viên an ninh có thể vuốt qua quần áo của bạn để kiểm tra xem có mang theo chất gây nổ không. Về thủ tục hải quan, điều quan trọng cần nhớ là một số quốc gia như Úc và Chilê có những giới hạn nghiêm ngặt về những thứ bạn có thể mang hay không thể mang theo mình khi đi tới đó. Bởi vậy, bạn cần phải khai báo mô tả chính thức những gì có trong hành lý của bạn vào thẻ khai báo đến nơi và thẻ khai báo rời đi tại cổng hải quan tiếp viên hàng không thường sẽ đưa những thẻ này cho bạn.Hãy nhớ rằng“Hải quan” là một danh từ. Bạn có thể thêm những từ “thẻ khai báo đến nơi/ thẻ khai báo rời đi,” “vật cấm,” “X quang,” “máy dò kim loại,” và động từ “khai báo” vào vốn từ vựng của CỬA VÀO DANH TỪCửa vào là nơi chuyến bay rời đi nhưng có lẽ bạn cũng đã biết điều này rồi. Hãy nhớ luôn kiểm tra bảng điện tử tại sân bay – đôi khi cửa vào thay đổi vào phút chót. Bạn không muốn lỡ chuyến bay đúng không? Hãy nhớ là vào cửa CẤT CÁNH DANH TỪ / HẠ CÁNH DANH TỪĐối với nhiều khách du lịch, việc cất cánh và hạ cánh có lẽ là những lúc thú vị nhất của một chuyến bay. “Cất cánh” là lúc máy bay từ từ rời khỏi mặt đất và bắt đầu bay vào không trung, trong khi “hạ cánh” là khoảnh khắc máy bay chạm mặt đất tại điểm đến của Hãy nhớ nhìn cẩn thận vào câu của bạn xem từ “cất cánh” đang được dùng với nghĩa là danh từ hay động từ. Ví dụ như “Tôi luôn nhắm mắt trong suốt thời gian cất cánh – khoảnh khắc đó làm tôi thấy lo lắng.” “I always close my eyes during take off – it makes me nervous.” Noun Danh từ “Chúng ta sẽ cất cánh trong vòng năm phút nữa.” Động từ. Từ “hạ cánh” thì rõ ràng hơn chút, vì dạng động từ của từ hạ cánh là “to land” không phải “to landing!”. Ví dụ như “Vui lòng ngồi tại chỗ trong thời gian hạ cánh” “Please remain seated during landing.” Danh từ, và “Chúng ta sẽ hạ cánh sớm chứ?” “Are we going to land soon?” Động từ.6. ĐAI AN TOÀN DANH TỪChiếc đai này giúp bạn ngồi yên trên ghế trong suốt chuyến bay. Tất nhiên là chúng ta cũng thấy đai an toàn trên ô tô, tax, và xe bus đường dài. Trong quá trình máy bay cất cánh và hạ cánh, đôi khi bạn cũng phải thắt đai an toàn thật chặt đặc biệt là trong trường hợp có bất ổn.Hãy nhớ rằng Bạn có thể sử dụng những từ đồng nghĩa khác với động từ “thắt chặt đai” to fasten. Thử sử dụng từ “buộc/ tháo,” hay “đeo/ bỏ”đai an toàn của KHAY BÀN ĐỒ ĂN DANH TỪKhi đến giờ ăn, bạn sẽ đặt đồ ăn của mình lên “khay bàn ăn”. Những chiếc khay này có kích thước nhỏ tương tự như khay đựng đồ của những người phục vụ trong nhà vàng, và vì thế có tên gọi rất buồn cười. Bạn có thể tìm thấy khay đựng đồ ăn của mình ở mặt sau của ghế ngồi phía trước nhớ rằng Trong lức cất cánh và hạ cánh, cần “gấp gọn” khay bàn ăn của mình. Từ này đồng nghĩa với từ “cất đi”.8. TIẾP VIÊN HÀNG KHÔNG DANH TỪTiếp viên hàng không là nam giới và nữ giới ngồi cùng trên máy bay và sẽ giúp đỡ bạn trong suốt chuyến bay. Những người này sẽ giải thích cho bạn về những quy trình an toàn, mang thức ăn, và giải đáp thắc mắc trong suốt chuyến nhớ rằng Nếu bạn muốn nói chuyện với tiếp viên hàng không, hãy nhấn nút ngay tay vịn hoặc gọi họ khi họ đi qua. Muốn phục vụ tốt hơn? Hãy lịch sự hơn với tiếp viên bởi thực sự công việc của họ khá là tiêu tốn sức lực rồi!!9. BƠM KHÔNG KHÍ VÀO KHOANG MÁY BAYDANH TỪ“Bơm không khí vào khoang máy bay” là quá trình duy trì không khí bên trong máy bay để có thể thở được. Nếu không có quá trình này, chúng ta sẽ mất tỉnh táo khi đang bay do không khí bên trong máy bay cũng giống như không khí bên ngoài quá ít/ loãng oxy để ta có thể thở được!Hãy nhớ rằng Từ “khoang máy bay” là một phần của máy bay mà hành khách ngồi trong đó. “Bơm không khí vào khoang máy bay” là một cụm danh GIẢI TRÍ TRÊN MÁY BAY DANH TỪNếu bạn đi chuyến quốc tế hay bay đường dài, bạn có thể muốn xem màn hình trước ghế ngồi của mình. Nếu bạn làm như vậy tin tốt này! Bạn có thể xem phim, xem ti vi, hay chơi game khi đang bay. Muốn sử dụng màn hình, dùng điều khiển từ xa đặt ở chỗ tay vịn của bạn, hoặc chạm vào màn hình. Sẽ có hơn 10 giờ đồng hồ chiếu phim liên tiếp, và thế là ta thưởng thức thôi! Như chúng ta đã biết, “Hạ cánh” là một hoạt động kết thúc quan trọng của máy bay khi kết thúc hành trình. Vậy bạn đã từng thắc mắc “Hạ cánh” trong tiếng anh là gì chưa? Cùng theo dõi bài biết của chúng mình dưới đây để biết về tên gọi của hoạt động này nhé. cánh trong tiếng anh là gì? hạ cánh tiếng anh là gì Trong tiếng anh hay tiếng việt, “Hạ cánh” đều được hiểu là động từ chỉ hoạt động của máy bay. Hiểu đơn giản trong tiếng anh, ta có thể gọi hạ cánh là “to land”. Ngoài ra, người ta cũng hay dùng là Landing danh từ để chỉ sự hạ cánh. Về cơ bản, Hạ cánh chính là chuối hoạt động kết thúc cuối cùng của chiếc máy bay sau một hành trình dài, khi chiếc máy bay đang ở không trung và từ từ tiếp xuống đường bay. Hạ cánh được hiểu là trái với cất cánh. Ví dụ The Chinese were thus left to take possession as best they could, and some four months elapsed before they affected a landing on the north of the island. Do đó, người Trung Quốc đã chiếm hữu tốt nhất có thể, và khoảng bốn tháng trôi qua trước khi họ ảnh hưởng đến cuộc đổ bộ lên phía bắc của hòn đảo. tin chi tiết từ vựng Trong phần này, chúng mình sẽ đi vào chi tiết của từ vựng “Hạ cánh” trong tiếng anh bao gồm các thông tin về phát âm, nghĩa tiếng anh và nghĩa tiếng việt của từ vựng như sau Land động từ Phát âm Landing /lænd/ Nghĩa tiếng anh Land Verb to cause to arrive on the ground or other surface after moving down through the air. Nghĩa tiếng việt di chuyển đến mặt đất hoặc bề mặt khác sau khi di chuyển xuống trong không khí. Ví dụ His friend has died after the pilot of a light aircraft was forced to make an emergency landing in a field. Bạn của anh ta đã chết sau đó. phi công của một chiếc máy bay hạng nhẹ buộc phải hạ cánh khẩn cấp. In our flight on the 6th of july The pilot was cleared for an emergency landing after reporting smoke in the cockpit. Trên chuyến bay của chúng tôi vào ngày 6 tháng 7 Phi công đã được cho hạ cánh khẩn cấp sau khi báo cáo có khói trong buồng lái. But this enabled them to proceed steadily until our relatives came to a landing where there was a rift in the side of the mountain that let in both light and air. Nhưng điều này cho phép họ tiến hành đều đặn cho đến khi họ hàng của chúng tôi đến chỗ đáp, nơi có một khe nứt ở sườn núi cho phép cả ánh sáng và không khí lọt vào. Hình ảnh đường băng dụ anh việt Bên cạnh những thông tin chung về từ vựng thì ở đây chúng mình cũng mở rộng hơn nữa cách dùng của “Hạ cánh” trong tiếng anh trong một số các câu ví dụ cụ thể dưới đây. Ví dụ This is your captain speaking. We expect to be landing at Shanghai in an hour’s time. Đây là đội trưởng của bạn đang nói. Chúng tôi dự kiến sẽ hạ cánh tại Thượng Hải sau một giờ nữa. John pitied his wife, knowing the grueling trip that lay before her over the next several hours, not knowing what awaited when she landed. John thương hại vợ mình, khi biết chuyến đi mệt mỏi sẽ diễn ra trước mắt cô trong vài giờ tới, không biết điều gì đang chờ đợi khi cô hạ cánh. The compulsory slaughter at the place of landing does not extend to animals shipped from China into Korea, and this is a matter of the highest importance to stock-breeders, who find their best market close there. Việc giết mổ bắt buộc tại nơi hạ cánh không áp dụng đối với động vật được vận chuyển từ Trung Quốc vào Hàn Quốc, và đây là vấn đề quan trọng nhất đối với những người chăn nuôi, những người tìm thấy thị trường tốt nhất của họ ở đó. He found himself in danger from this landing he sent for the lord mayor and aldermen and informed them of his determination to restore the city charter and privileges, but he had no time to do anything before his flight. Anh ta nhận thấy mình đang gặp nguy hiểm từ cuộc hạ cánh này, anh ta đã gửi cho thị trưởng lãnh chúa và những người lính canh và thông báo cho họ về quyết tâm khôi phục điều lệ và đặc quyền của thành phố, nhưng anh ta không có thời gian để làm bất cứ điều gì trước chuyến bay của mình. Moreover, it is necessary to have an extra system of fixed guides at the surface and at the bottom, where it is necessary to keep the cage steady during the operations of loading and landing. Hơn nữa, điều này cần phải có thêm một hệ thống dẫn hướng cố định ở bề mặt và ở phía dưới, nơi cần thiết để giữ cho lồng ổn định trong quá trình chất và hạ cánh. Minh họa các điểm dừng 3. Một số từ vựng tiếng anh liên quan Bảng dưới đây chúng mình đã tổng hợp lại một số từ vựng/cụm từ tiếng anh liên quan đến “hạ cánh” trong tiếng anh Nghĩa tiếng anh từ/cụm từ Nghĩa tiếng việt từ/cụm từ take off cất cánh arrive điểm đến passport hộ chiếu boarding time giờ lên máy bay gate cổng check in làm thủ tục lên máy bay book a ticket đặt vé one – way ticket vé một chiều round/return -trip ticket vé khứ hồi stopover/layover điểm dừng runaway đường băng Conveyor belt băng chuyền Trên đây là bài viết của chúng mình về “Hạ cánh” trong tiếng anh bao gồm các thông tin về tên gọi và ý nghĩa cũng như một số từ vựng liên quan. Chúc các bạn luôn ôn tập tốt và thành công. Chúng ta bắt đầu hạ cánh xuống Los are beginning our descent into Los bay chuẩn bị hạ cánh trong màn sương dày passenger jet prepares for landing in heavy máy bay hạ cánh càng nhanh càng kể từ khi bạn hạ cánh trên trang của chúng cánh, ông nhìn thấy một cái gì đó và dừng lại ngạc bay SU1515 hạ cánh ở thành phố Khanty- SU1515 has landed in the city of Khanty-Mansiysk,Cuối năm 2019- Giao hàng/ hạ cánh thương mại đầu tiên lên Mặt trăng;Late 2019- First commercial deliveries/landers to the bay không thể hạ cánh vì mưa plane couldn't take off because of the heavy lâu trước khi hạ cánh, Kate đã đến giới hạn của long before we landed Kate had reached her có thể hạ cánh để chống lại dịch bệnh could be landed to fight the epidemic of Air Force One hạ cánh vào khoảng Force One took off at about 745 thể khi hạ cánh tôi sẽ biết kết when I landI will know the I will call you again when we land!Khi nhiên liệu cạn kiệt, máy bay hạ cánh tại to insufficient fuel, the plane was landed in làm gì trước khi máy bay hạ Anh không th quênđược những gì đã xảy ra sau khi hạ will never forget what happened when we landed. Sài Gòn 100 Điều Thú Vị xin giới thiệu đến quý độc giả bài viết Hạ cánh tiếng anh là gì Hạ cánh tiếng anh là gì Như chúng ta đã biết, “Hạ cánh” là một hoạt động kết thúc quan trọng của máy bay khi kết thúc hành trình. Vậy bạn đã từng thắc mắc “Hạ cánh” trong tiếng anh là gì chưa? Cùng theo dõi bài biết của chúng mình dưới đây để biết về tên gọi của hoạt động này nhé. cánh trong tiếng anh là gì? hạ cánh tiếng anh là gì Trong tiếng anh hay tiếng việt, “Hạ cánh” đều được hiểu là động từ chỉ hoạt động của máy bay. Hiểu đơn giản trong tiếng anh, ta có thể gọi hạ cánh là “to land”. Ngoài ra, người ta cũng hay dùng là Landing danh từ để chỉ sự hạ cánh. Về cơ bản, Hạ cánh chính là chuối hoạt động kết thúc cuối cùng của chiếc máy bay sau một hành trình dài, khi chiếc máy bay đang ở không trung và từ từ tiếp xuống đường bay. Hạ cánh được hiểu là trái với cất cánh. Ví dụ The Chinese were thus left to take possession as best they could, and some four months elapsed before they affected a landing on the north of the island. Do đó, người Trung Quốc đã chiếm hữu tốt nhất có thể, và khoảng bốn tháng trôi qua trước khi họ ảnh hưởng đến cuộc đổ bộ lên phía bắc của hòn đảo. tin chi tiết từ vựng Trong phần này, chúng mình sẽ đi vào chi tiết của từ vựng “Hạ cánh” trong tiếng anh bao gồm các thông tin về phát âm, nghĩa tiếng anh và nghĩa tiếng việt của từ vựng như sau Land động từ Phát âm Landing /lænd/ Nghĩa tiếng anh Land Verb to cause to arrive on the ground or other surface after moving down through the air. Nghĩa tiếng việt di chuyển đến mặt đất hoặc bề mặt khác sau khi di chuyển xuống trong không khí. Ví dụ His friend has died after the pilot of a light aircraft was forced to make an emergency landing in a field. Bạn của anh ta đã chết sau đó. phi công của một chiếc máy bay hạng nhẹ buộc phải hạ cánh khẩn cấp. In our flight on the 6th of july The pilot was cleared for an emergency landing after reporting smoke in the cockpit. Trên chuyến bay của chúng tôi vào ngày 6 tháng 7 Phi công đã được cho hạ cánh khẩn cấp sau khi báo cáo có khói trong buồng lái. But this enabled them to proceed steadily until our relatives came to a landing where there was a rift in the side of the mountain that let in both light and air. Nhưng điều này cho phép họ tiến hành đều đặn cho đến khi họ hàng của chúng tôi đến chỗ đáp, nơi có một khe nứt ở sườn núi cho phép cả ánh sáng và không khí lọt vào. Hình ảnh đường băng dụ anh việt Bên cạnh những thông tin chung về từ vựng thì ở đây chúng mình cũng mở rộng hơn nữa cách dùng của “Hạ cánh” trong tiếng anh trong một số các câu ví dụ cụ thể dưới đây. Ví dụ This is your captain speaking. We expect to be landing at Shanghai in an hour’s time. Đây là đội trưởng của bạn đang nói. Chúng tôi dự kiến sẽ hạ cánh tại Thượng Hải sau một giờ nữa. John pitied his wife, knowing the grueling trip that lay before her over the next several hours, not knowing what awaited when she landed. John thương hại vợ mình, khi biết chuyến đi mệt mỏi sẽ diễn ra trước mắt cô trong vài giờ tới, không biết điều gì đang chờ đợi khi cô hạ cánh. The compulsory slaughter at the place of landing does not extend to animals shipped from China into Korea, and this is a matter of the highest importance to stock-breeders, who find their best market close there. Việc giết mổ bắt buộc tại nơi hạ cánh không áp dụng đối với động vật được vận chuyển từ Trung Quốc vào Hàn Quốc, và đây là vấn đề quan trọng nhất đối với những người chăn nuôi, những người tìm thấy thị trường tốt nhất của họ ở đó. He found himself in danger from this landing he sent for the lord mayor and aldermen and informed them of his determination to restore the city charter and privileges, but he had no time to do anything before his flight. Anh ta nhận thấy mình đang gặp nguy hiểm từ cuộc hạ cánh này, anh ta đã gửi cho thị trưởng lãnh chúa và những người lính canh và thông báo cho họ về quyết tâm khôi phục điều lệ và đặc quyền của thành phố, nhưng anh ta không có thời gian để làm bất cứ điều gì trước chuyến bay của mình. Moreover, it is necessary to have an extra system of fixed guides at the surface and at the bottom, where it is necessary to keep the cage steady during the operations of loading and landing. Hơn nữa, điều này cần phải có thêm một hệ thống dẫn hướng cố định ở bề mặt và ở phía dưới, nơi cần thiết để giữ cho lồng ổn định trong quá trình chất và hạ cánh. Minh họa các điểm dừng 3. Một số từ vựng tiếng anh liên quan Bảng dưới đây chúng mình đã tổng hợp lại một số từ vựng/cụm từ tiếng anh liên quan đến “hạ cánh” trong tiếng anh Nghĩa tiếng anh từ/cụm từ Nghĩa tiếng việt từ/cụm từ take off cất cánh arrive điểm đến passport hộ chiếu boarding time giờ lên máy bay gate cổng check in làm thủ tục lên máy bay book a ticket đặt vé one – way ticket vé một chiều round/return -trip ticket vé khứ hồi stopover/layover điểm dừng runaway đường băng Conveyor belt băng chuyền Trên đây là bài viết của chúng mình về “Hạ cánh” trong tiếng anh bao gồm các thông tin về tên gọi và ý nghĩa cũng như một số từ vựng liên quan. Chúc các bạn luôn ôn tập tốt và thành công. 3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết ! Print Out là gì và cấu trúc cụm từ Print Out trong câu Tiếng AnhMaterial là gì và cấu trúc từ Material trong câu Tiếng AnhTrip Over là gì và cấu trúc cụm từ Trip Over trong câu Tiếng Anh”Mong Muốn” trong Tiếng Anh là gì Định Nghĩa, Ví Dụ Anh ViệtPerformance là gì và cấu trúc từ Performance trong câu Tiếng Anh”Khoai Tây Chiên” trong Tiếng Anh là gì Định Nghĩa, Ví Dụ Anh ViệtAnatomy nghĩa là gì Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh”Định Lượng” trong Tiếng Anh là gì Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt Như vậy, đến đây bài viết về “Hạ cánh tiếng anh là gì” đã kết thúc. Chúc quý độc giả luôn thành công và hạnh phúc trong cuộc sống. Mời bạn đọc xem thêm nhiều bài viết hay trong chuyên mục Kiến Thức.

hạ cánh tiếng anh là gì