Giáo án lớp 1 năm 2022-2023 bao gồm Bộ sách Cánh Diều, Bộ sách Chân trời sáng tạo, Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống, Bộ sách Cùng học để phát triển năng lực, Bộ sách Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục. Giáo án lớp 1 năm 2022-2023 là tài liệu hữu ích
Thông tư 15/2022/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về Quy chế quản lý, cấp phát chứng chỉ giáo dục quốc phòng và an ninh cho sinh viên các trường cao đẳng có hiệu lực từ 15/10/2022. Theo quy định tại Thông tư, hiệu trưởng trường cao đẳng đủ điều kiện
Học viện Chính sách và Phát triển thông báo phương án tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2022 (dự kiến) của Học viện như - Kế hoạch phát triển. 7310105. 1/ Toán, Vật lý, Hóa học (A00) 2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Thí sinh có kết quả bài thi đánh giá năng lực
So với chương trình hiện hành, chương trình giáo dục mới có một số điều chỉnh nhằm hướng tới mục tiêu phát triển phẩm chất và những năng lực cốt lõi cho học sinh. Năm học 2022-2023, theo lộ trình đổi mới, Chương trình giáo dục
Tạo đà phát triển từ dự án kết nối giao thông. Giao thông tại quốc lộ 51 và đường cao tốc TP.HCM - Long Thành - Dầu Giây đang trong tình trạng quá tải. Lưu lượng xe tham gia giao thông trên các tuyến đường này đang tiếp tục tăng nhanh. Để giải bài toán giao thông ùn tắc
Hình thức giáo dục STEM này không làm phát sinh thêm thời gian học tập. 2. Tổ chức các hoạt động trải nghiệm trong chương trình giáo dục STEM. Trong hoạt động trải nghiệm STEM, học sinh được khám phá các ứng dụng khoa học, kỹ thuật trong thực tiễn đời sống.
Chọn các phương án đúng Chương trình giáo dục phổ thông hình thành và phát triển cho học sinh những năng lực cốt lõi sau: Yêu nước, nhân ái, trung thực, cần cù, cần kiệm. Ngôn ngữ; tính toán; khoa học; công nghệ; tin học, thẩm mĩ, thể chất; Năng khiếu;
qf0jMe.
Ngày đăng 29/09/2019, 2011 giáo án hình học 8 soạn theo hướng phát triển năng lực của học sinh giao an hinh hoc 8 soan theo huong phat trien nang luc cua hoc sinh giáo án môn toán soạn giảng theo hướng phát triển năng lực của học sinh giao an mo toan 8 soan theo huong phat trien nang luc cua hoc sinh Trường THCS Hoàng Văn Thụ Tuần Tiết Giáo án Hình học Ngày soạn / / 2019 Ngày dạy 8A / / 2019; 8B / /2019 §4 ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC I/ Mục tiêu Kiến thức Học sinh nắm vững định nghĩa định lí đường trung bình tam giác Kĩ năng HS biết vẽ đường trung bình tam giác, vận dụng định lí để tính độ dài đoạn thẳng; chứng minh hai đoạn thẳng nhau, hai đoạn thẳng song song Thái độ HS thấy ứng dụng thực tế đường trung bình tam giác Phát triển lực - Năng lực chung HS rèn lực hợp tác, lực giải vấn đề - Năng lực chuyên biệt HS rèn lực quan sát, lực vẽ hình II/ Chuẩn bị GV Bảng phụ ghi đề kiểm tra, vẽ sẳn hình 33…, thước thẳng, êke, thước đo góc HS Ơn kiến thức hình thang, hình thang cân, thước đo góc Phương pháp Vấn đáp, nêu vấn đề III/ Tiến trình dạy học Ổn định lớp 1' Bài dạy Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung ghi bảng Hoạt động 1 Kiểm tra cũ 7' GV đưa đề kiểm tra bảng phụ - HS lên bảng trả lời có thể vẽ hình Các câu sau câu đúng? Câu sai? Hãy giãi để giải thích chứng minh cho thích rõ cho điều kết luận kết luận mình… Hình thang có hai góc kề đáy - HS lại chép làm vào hình thang cân tập Tứ giác có hai đường chéo hình 1- Đúng theo định nghĩa thang cân 2- Sai vẽ hình minh hoạ Tứ giác có hai góc kề cạnh bù có 3- Đúng giải thích hai đường chéo hình thang cân 4- Sai giải thích + vẽ hình … Tứ giác có hai góc kề cạnh 5- Đúng giải thích hình thang cân Tứ giác có hai góc kề cạnh bù có hai góc đối bù hình thang cân Hoạt động 2 Đường trung bình tam giác 26' Năng lực quan sát, lực vẽ hình Phân tích, trình bày diễn giải - Y/c HS thực ?1 - HS thực ?1 cá thể Đường trung bình tam - Quan sát nêu dự đoán …? Nêu nhận xét vị trí giác - Nói ghi bảng định lí điểmE a Định lí 1 sgk - C/minh định lí nào? - HS ghi lặp lại ABC, AD=DB, Gt - Vẽ EF//AB - HS suy nghĩ DE//BC - Hình thang BDEF có BD//EF Kl AE = EC Giáo viên Nguyễn Công Thắng 1Năm học 2019 - 2020 Trường THCS Hoàng Văn Thụ Giáo án Hình học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh =>? - EF=BD - Mà AD=BD nên ? - Xét ADE AFC ta có - EF=AD điều ? - ADE AFC nào? B - Từ suy điều ? Nội dung ghi bảng A ˆ ˆ A=E1 E D 1 F Chứng minh xem sgk -; AD=EF -Vị trí điểm D E hình vẽ? - Ta nói đoạn thẳng DE đường trung bình tam giác ABC Vậy em định nghĩa đường trung bình tam giác ? - Trong có đtb? Giáo viên Nguyễn Cơng Thắng - ADE = AFC g-c-g - AE = EC - HS nêu nhận xét D E * Định nghĩa Sgk trung điểm AB AC - HS phát biểu định nghĩa đường trung bình tam giác - HS khác nhắc lại Ghi vào - Có đtb 2Năm học 2019 - 2020 C Trường THCS Hoàng Văn Thụ Hoạt động giáo viên Giáo án Hình học Hoạt động học sinh Nội dung ghi bảng DE đường trung bình ABC Năng lực quan sát, lực vẽ hình Phân tích, trình bày diễn giải - u cầu HS thực ?2 - Thực ?2 b Định lí sgk - Gọi vài HS cho biết kết - Nêu số kết - Từ kết ta kết - HS phát biểu định lí luận đường trung bình tam giác? - Gv nêu lại định lí - Cho HS vẽ hình, ghi GT-KL - Hs nghe giảng - Muốn chứng minh DE//BC - Vẽ hình, ghi GT-KL ta phải làm gì? - HS suy nghĩ Gt ABC ;AD=DB; - Hãy thử vẽ thêm đường kẻ AE=EC phụ để chứng minh định lí - HS kẻ thêm đường phụ Kl DE//BC; DE =BC - GV chốt lại việc đưa gợi ý thảo luận theo bảng phụ chứng minh cho nhóm nhỏ người bàn Chứng minh xem sgk HS trả lời nêu hướng chứng minh chỗ Hoạt động 3 Củng cố 10' Năng lực vận dụng, trình bày diễn giải - Cho HS tính độ dài BC - HS thực ? theo yêu ?3 hình 33 với yêu cầu cầu GV C - Để tính khoảng cách hai điểm B C người ta phải làm nào? B E - GV chốt lại cách làm cho HS nắm D - Yêu cầu HS chia nhóm hoạt động làm bt 20 sgk 3’ A - GV quan sát nhắc nhở HS không tập trung DE= 50 cm Từ DE = ½ BC định lý 2 - GV nhận xét hồn chỉnh Giáo viên Nguyễn Cơng Thắng 3Năm học 2019 - 2020 Trường THCS Hoàng Văn Thụ Hoạt động giáo viên Giáo án Hình học Hoạt động học sinh Nội dung ghi bảng - Quan sát hình vẽ, áp dụng BC = 2DE= kiến thức vừa học, phát biểu Bài 20 trang 79 Sgk cách thực A - DE đường trung bình 8cm x ABC => BC = 2DE - HS chia làm nhóm làm 10cm - Sau đại diện nhómB trình bày I 50 K 8cm 50 C ˆ AKI= - Ta có =500 =>IK//BC mà KA=KC gt =>IK đường trung bình nên IA=IB=10cm Hoạt động 4 Hướng dẫn nhà 1' - Thuộc định nghĩa, định lí 1, Xem lại cách cm định lí 1,2 Sgk - Bài tập 21 trang 79 Sgk Tương tự 20; Bài tập 22 trang 80 Sgk * Rút kinh nghiệm sau tiết dạy Giáo viên Nguyễn Công Thắng 4Năm học 2019 - 2020 Trường THCS Hồng Văn Thụ Giáo án Hình học Tuần Tiết Ngày soạn / / 2019 Ngày dạy 8A / / 2019; 8B / /2019 §4 ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA HÌNH THANG I/ Mục tiêu Kiến thức - HS nắm vững định nghĩa đường trung bình hình thang; nắm vững nội dung định lí 3, định lí đường trung bình hình thang Thấy tương tự định nghĩa định lí đường trung bình tam giác hình thang Kỹ năng - Biết vận dụng định lí tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh hệ thức đoạn thẳng Sử dụng tính chất đường trung bình tam giác để chứng minh tính chất Giáo viên Nguyễn Công Thắng 5Năm học 2019 - 2020 Trường THCS Hồng Văn Thụ Giáo án Hình học đường trung bình hình thang Thái độ - Chú ý, u thích mơn học, vẽ hình cẩn thận, xác Phát triển lực - Năng lực chungHS rèn lực hợp tác,năng lực giải vấn đề - Năng lực chuyên biệt HS rèn lực quan sát, lực vẽ hình II/ Chuẩn bị GV Bảng phụ , thước thẳng HS Ơn đường trung bình tam giác, làm tập nhà Phương pháp Qui nạp, nêu vấn đề , hợp tác nhóm III/ Tiến trình dạy học Ổn định lớp 1' Bài dạy Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung ghi bảng Họa động 1 Kiểm tra cũ 7' - Treo bảng phụ đưa đề - HS đọc đề kiểm tra , thang 1/ Định nghĩa đường trung kiểm tra Cho HS đọc đề điểm bảng phụ bình tam giác 3đ - Gọi HS - HS gọi lên bảng trả lời 2/ Phát biểu định lí 1, đlí - Kiểm tra làm vài HS câu hỏi giải tốn đường trung bình 4đ - Theo dõi HS làm - HS lại nghe làm 3/ Cho ABC có E, F trung chỗ điểm AB, AC Tính EF - Cho HS nhận xét, đánh giá - Nhận xét trả lời bạn, biết BC = 15cm 3đ câu trả lời làm cảu bạn làm bảng A - Cho HS nhắc lại đnghĩa, đlí - HS nhắc lại … 1, đtb tam giác … - Tự sửa sai nếu có x F E B 15 C Hoạt động 2 Đường trung bình hình thang 30' Năng lực quan sát, lực vẽ hình Phân tích, trình bày diễn giải - Nêu ?4 yêu cầu HS thực - HS thực ?4 theo yêu Đường trung bình cầu GV hình thang - Hãy đo độ dài đoạn - Nêu nhận xét I trung a/ Định lí 3 sgk trg 78 thẳng BF, CF cho biết vị điểm AC ; F trung B A trí điểm F BC điểm BC - GV chốt lại nêu định lí - Lặp lại định lí, vẽ hình E F - Y/c Hs nhắc lại tóm tắt ghi GT-KL GT-KL - Chứng minh BF = FC - Gợi ý chứng minh I có cách vẽ AC cắt EF I D áp C trung điểm AC khơng? Vì dụng định lí đtb sao? Tương tự với điểm F? ADC ABC Hình thang ABCD GT AB//CD AE = ED ; EF//AB//CD KL BF = FC Chứng minh SGK Năng lực phân tích, hợp tác, diễn giải Giáo viên Nguyễn Công Thắng 6Năm học 2019 - 2020 Trường THCS Hoàng Văn Thụ Hoạt động giáo viên - Cho HS xem tranh vẽ hình 38 sgk nêu nhận xét vị trí điểm E F - EF đường trung bình hthang ABCD phát biểu đ/nghĩa đtb hình thang? Giáo án Hình học Hoạt động học sinh Nội dung ghi bảng - Xem hình 38 nhận xét E Định nghiã Sgk trang 78 F trung điểm AD B A BC - HS phát biểu định nghĩa … F - HS khác nhận xét, phát biểu E lại vài lần … D C EF đtb hthang ABCD Năng lực phân tích, hợp tác, trình bày diễn giải - Yêu cầu HS nhắc lại định lí b/Định lí Sgk đường trung bình - HS phát biểu đlí B A tam giác - Dự đốn tính chất đtb - Nêu dự đoán – tiến hành vẽ, F E hthang? Hãy thử đo đo đạc thử nghiệm đạc? - Rút kết luận, phát biểu - Có thể kết luận gì? thành định lí D - Cho vài HS phát biểu nhắc C lại - HS vẽ hình ghi Gt-Kl - Cho HS vẽ hình ghi GTKL - HS trao đổi theo nhóm nhỏ GT hthang ABCD AB//CD AE = EB ; BF = FC - Gợi ý cm để cm EF//CD, ta sau đứng chỗ trình bày KL EF //AB ; EF //CD tạo tam giác có EF phương án trung điểm cạnh DC nằm cạnh ADK … - HS nghe hiểu ghi cách - GV chốt lại trình bày chứng minh vào HS tìm x chứng minh sgk - Cho HS tìm x hình 44 hìnhx=40m sgk Giáo viên Nguyễn Cơng Thắng 7Năm học 2019 - 2020 K Trường THCS Hoàng Văn Thụ Hoạt động giáo viên Giáo án Hình học Hoạt động học sinh Nội dung ghi bảng AB + Giáo viên Nguyễn Công Thắng 8Năm học 2019 - 2020 Trường THCS Hoàng Văn Thụ Giáo án Hình học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung ghi bảng Hoạt động 3 Củng cố 6' Năng lực trình bày, vận dụng kiến thức - Gv yêu cầu hs đọc lại nội - Hs đọc theo y/c gv Bài 23SGK dung định lí đ/n đường - hs đứng chỗ đọc tb hình thang - Yêu cầu hs làm bt 23 Sgk - Hs thực - Gv yêu cầu 1hs trình bày - hs trình bày, hs khác làm vào Gv nhận xét cho điểm Đáp số x = 5dm Hoạt động 4 Hướng dẫn nhà 1' - Học thuộc định nghĩa, định lí, nắm cách chứng minh định lí - Làm tập 24,25,26 trang 80 Sgk * Rút kinh nghiệm sau tiết dạy Tuần Ngày soạn / / 2019 Tiết 07 Ngày dạy 8A / / 2019; 8B / /2019 LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu Kiến thức - Qua luyện tập, giúp HS vận dụng thành thạo định lí đường trung bình hình thang để giải tập từ đơn giản đến khó Kĩ năng -Rèn luyện cho HS kĩ tư phân tích, tổng hợp qua việc tập luyện phân tích chứng minh tốn Thái độ - Tính cẩn thận, say mê môn học Định hướng phát triển lực - Năng lực chung lực tự học, tái kiến thức, hợp tác, tính tốn, giải vấn đề, sáng tạo, mĩ thuật CNTT - Năng lực chuyên biệt Hợp tác, sử dụng hình thức diễn tả phù hợp, quan sát, vẽ hình, liên kết chuyển tải kiến thức, vận dụng kiến thức II/ Chuẩn bị GV Bảng phụ, compa, thước thẳng có chia khoảng HS Ơn §4 , làm nhà III/ Tiến trình dạy học Ổn định lớp 1' Bài dạy Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung ghi bảng Hoạt động 1 Kiểm tra cũ 6' Năng lực tự học, tái kiến thức cũ - Gv treo bảng phụ, gọi lần - Hs ý theo dõi câu hỏi Hs 1 Nêu đ/n đường TB lượt hs lên bảng - Hs1 phát biểu tam giác tính chất đường tb tam giác Giáo viên Nguyễn Công Thắng 9Năm học 2019 - 2020 Trường THCS Hoàng Văn Thụ Hoạt động giáo viên -Gv nhận xét cho điểm Giáo án Hình học Hoạt động học sinh - Hs 2 Phát biểu Nội dung ghi bảng Hs2 Nêu đn đường TB hình thang t/c Hoạt động 2 Luyện tập 37' Năng lực hợp tác, tự học, vận dụng kiến thức, vẽ hình, sử dụng hình thức diễn tả phù hợp - Gv yêu cầu h làm bt 25 Sgk Bài tập 25 trang 80 Sgk - Gọi HS đọc đề - HS đọc lại đề 25 sgk A gt, B - Gọi hs vẽ hình viết gt, kl - Một hs vẽ hình, hs viết - Để Cm ba điểm thẳng hàng kl toán ta Cm ntn? - Hs trả lời câu hỏi E - Gv hướng dẫn cách C/m - Lắng nghe làm F điểm thẳng hàng - Cho HS trình bày giải - Một HS lên bảng trình bày D EK đường trung bình ABD nên EK //AB 1 Tương tự KF // CD 2 ABCD h/thang Mà AB // CD 3 Từ 12 GT AB//CD AE=ED,FB=FC,KB=KD 3=>EK//CD,KF//CD KL E,K,F thẳng hàng Do E,K,F thẳng hàng - Cho HS nhận xét cách làm - Cả lớp theo dõi, nhận xét, Chứng minh + EK đường trung bạn, sửa chỗ sai có góp ý sửa sai… bình ABD nên EK - GVnhận xét, kết luận - Tự sửa sai vào //AB 1 + KF đường trung bình BDC nên KF // CD 2 Mà AB // CD 3 Từ 12 3=>EK//CD,KF//CD Do E,K,F thẳng hàng - GV vẽ hình 45 treo bảng - HS đọc đề,vẽ hình vào Bài tập 26 trang 80 Sgk phụ tập 26 lên bảng A 8cm B - Gọi hs ghi gt, kl - HS lên bảng ghi GT- KL x D C AB//CD//EF//GH AC=CE=EG,BD=DF=FH 16cm F E Kl Tính x, y - Gọi HS nêu cách làm - HS suy nghĩ, nêu cách làm y G lại - Cho lớp làm chỗ, - Một HS làm bảng, em làm bảng làm cá nhân chỗ - Gv ghe ghi bảng - CD đường trung bình Ta có CD đường trung bình hình thang ABFE hình thang ABFE Do đó CD = AB+EF2 Do đó CD = AB+EF2 hay x = 8+162 = 12cm hay x = 8+162 = 12cm - EF đtb h/thang CDHG - EF đường trung bình Do đó EF = CD+GH2 hình thang CDHG Do Hay 16 = 12+y2 EF = CD+GH2 - Cho hs nhận xét giải => y = – 12 = 20 cm C Gt Giáo viên Nguyễn Công Thắng 10 Năm học 2019 - 2020 H Trường THCS Hoàng Văn Thụ Giáo án Hình học kết chuyển tải kiến thức, vận dụng kiến thức II Chuẩn bị GV Thước thẳng, bảng phụ HS Thước thẳng, ơn tập lí thuyết tập nhà III Tiến trình dạy học Ổn định lớp Bài dạy Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung ghi bảng Hoạt động 1 Ơn tập lí thuyết Năng lực hợp tác, tự học, quan sát, giải vấn đề, giao tiếp ngôn ngữ Giáo viên Nguyễn Công Thắng 180 Năm học 2019 - 2020 Trường THCS Hoàng Văn Thụ Hoạt động giáo viên ? Điền cơng thức tính diện tích vào bảng sau Giáo viên treo bảng phụ vẽ sẵn hình lên bảng - Gọi hs đứng chỗ trả lời phát biểu thành lời Giáo án Hình học Hoạt động học sinh Nội dung ghi bảng I Lí thuyết Diện tích hình chữ nhật a - Hs đứng chỗ trả lời phát biểu thành lời + HCN S = +Hình vng b S = Diện tích hình vng d a S = Diện tích tam giác, tam giác vng - Gv kết luận h a S = Giáo viên Nguyễn Công Thắng 181 Năm học 2019 - 2020 Trường THCS Hoàng Văn Thụ Hoạt động giáo viên Giáo án Hình học Hoạt động học sinh Nội dung ghi bảng d1 Giáo viên Nguyễn Công Thắng 182 ab Năm học 2019 - 2020 Trường THCS Hồng Văn Thụ Giáo án Hình học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung ghi bảng Hoạt động 2 Luyện tập Năng lực hợp tác, tự học, quan sát, suy luận, vận dụng kiến thức, tính tốn, giải vấn đề, giao tiếp ngơn ngữ - Treo bảng phụ ghi tập Bài 161 Sbt/77 161 SBT lên bảng A ? Đọc phân tích tốn? - Học sinh đọc phân tích tốn D - Giáo viên vẽ hình lên bảng - Vẽ hình, ghi gt, kl vào E G ABC, EA = EB K GT H DA = DC BD ∩ CE = G B C HG = HB, KG = KC ABC KL a DEHK hìnhBH Chứng minh a Tứ giác DEHK có ? Có nhận xét tứ giác DEHK ? ? Tứ giác DEHK hình bình hành sao? - Gọi HS lên bảng trình bày câu a? - Cho hs nhận xét - Gv kết luận ? Tam giác ABC có điều kiện tứ giác DEHK hình chữ nhật? - Gọi hs trình bày - Gv kết luận ? Nếu trung tuyến BD CE vng góc với tứ giác DEHK hình gì? Vì sao? -Giáo viên kết luận Giáo viên Nguyễn Cơng Thắng điều kiện DEHK hình cn 183 Năm học 2019 - 2020 Trường THCS Hoàng Văn Thụ Hoạt động giáo viên Giáo án Hình học ⊥1 Hoạt động học sinh Nội dung ghi bảng DEHK hình gì? - Tứ giác DEHK hình bình hành -Nêu số cách chứng minh tứ giác DEHK hình bình hành - HS lên bảng trình bày câu a Cả lớp trình bày vào - Hs nhận xét Giáo viên Nguyễn Công Thắng 184 Năm học 2019 - 2020 Trường THCS Hoàng Văn Thụ Hoạt động giáo viên Giáo án Hình học Hoạt động học sinh Nội dung ghi bảng ED = GK = CG -Quan sát hình vẽ trả lời câu hỏi - 1Hs trình bày ⊥ - Nếu BD CE hình bình hành DEHK hình thoi có hai đường chéo vng góc với - Chú ý lắng nghe Giáo viên Nguyễn Công Thắng 185 Năm học 2019 - 2020 Trường THCS Hoàng Văn Thụ Hoạt động giáo viên Giáo án Hình học Hoạt động học sinh Nội dung ghi bảng Giáo viên Nguyễn Công Thắng 186 Năm học 2019 - 2020 ⇔ EC ⇒ = ⇔ S EHIK Trường THCS Hoàng Văn Thụ Hoạt động giáo viên Giáo án Hình học Hoạt động học sinh Nội dung ghi bảng DG = GH = BG Tứ giác DEHK hình bình hành có hai đường chéo cắt trung điểm đường b Hình bình hành DEHK hình chữ nhật HD = EK Giáo viên Nguyễn Công Thắng 187 Năm học 2019 - 2020 D K E CB ⇔ ⇔ Trường THCS Hoàng Văn Thụ Hoạt động giáo viên Giáo án Hình học Hoạt động học sinh Nội dung ghi bảng BD = CE ABC cân A Giáo viên Nguyễn Công Thắng 188 Năm học 2019 - 2020 ⇔ ⊥ Trường THCS Hoàng Văn Thụ Hoạt động giáo viên Giáo án Hình học Hoạt động học sinh Nội dung ghi bảng 1cân có đường trung tuyến c Nếu BD CE hình bình hành DEHK hình thoi có hai đường chéo vng góc Giáo viên Nguyễn Công Thắng 189 Năm học 2019 - 2020 Trường THCS Hoàng Văn Thụ Hoạt động giáo viên - Y/c học sinh làm tập 41 SGK - Giáo viên treo bảng phụ ghi đề vẽ hình lên bảng ? Hãy nêu cách tính diện tích hình tam giác DBE? - Gv kết luận ? Nêu cách tính diện tích tứ giác EHIK? - Gv kết luận - Gọi Hs lên bảng trình bày - Gv nhận xét, hồn chỉnh Giáo viên Nguyễn Cơng Thắng Giáo án Hình học Hoạt động học sinh Nội dung ghi bảng với Bài tập 41 SGK-132 -Học sinh đọc phân tích tốn -Học sinh nêu cách tính - Nêu cách tính SEHIK - 1Hs lên bảng trình bày 190 Năm học 2019 - 2020 Trường THCS Hoàng Văn Thụ Hoạt động giáo viên Giáo án Hình học Hoạt động học sinh Nội dung ghi bảng B A 6,8cm O H I D Giáo viên Nguyễn Công Thắng 191 Năm học 2019 - 2020 E K C EC S = EHIK Trường THCS Hoàng Văn Thụ Hoạt động giáo viên Giáo án Hình học Hoạt động học sinh Nội dung ghi bảng 12cm Giáo viên Nguyễn Công Thắng 192 Năm học 2019 - 2020 EC S EHIK = Trường THCS Hoàng Văn Thụ Hoạt động giáo viên Giáo viên Nguyễn Cơng Thắng Giáo án Hình học Hoạt động học sinh 193 Năm Nội dung ghi bảng học 2019 - 2020 Trường THCS Hoàng Văn Thụ Giáo án Hình học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung ghi bảng Hoạt động 3 Dặn dò - Ơn tập lý thuyết chương I chương II theo hướng dẫn ôn tập - Làm lại dạng tập trắc nghiệm, tính tốn, chứng minh hình, tìm điều kiện hình - Chuẩn bị kiểm tra toán học kỳ I Tuần 19 Tiết 32 Ngày soạn Ngày dạy 8A TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I I Mục tiêu Kiến thức Đánh giá việc nắm bắt kiến thức bản, khả vận dụng kiến thức Giáo viên Nguyễn Công Thắng 194 Năm học 2019 - 2020 ... yêu cầu hs đọc lại nội - Hs đọc theo y/c gv Bài 23SGK dung định lí đ/n đường - hs đứng chỗ đọc tb hình thang - Yêu cầu hs làm bt 23 Sgk - Hs thực - Gv yêu cầu 1hs trình bày - hs trình bày, hs khác... xứng h/thang cân ABCD Hoạt động 4 Củng cố 7' Năng lực vận dụng, tái kiến thức - Bài 35 trang 87 Sgk - HS lên vẽ vào bảng Bài 35 trang 87 Sgk ! Treo bảng phụ gọi HS vẽ - Bài 37 trang 87 Sgk Bài... thang, hỏi từng khái niệm, tính chất - HS đứng chỗ trả lời theo hình thang vng, hình thang … gọi HS trả lời định GV cân - Gọi HS khác nhận xét trước - Nêu tính chất hình sang khái niệm - HS - Xem thêm -Xem thêm Giáo án Hình Hoc 8 Theo Hướng Phát Triển Năng Lực HS,
Mẫu 2Tiết01NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨCI. MỤC TIÊUQua bài này giúp học sinh1. Kiến thứcHS nắm vững qui tắc nhân đơn thức với đa Kỹ năngHS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức3. Thái độRèn luyện tính cẩn thận, chính xác4. Định hướng năng lực, phẩm chất- Năng lực Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợptác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự Phẩm chất Tự tin, tự CHUẨN BỊ1. Giáo viên Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT, phiếu học Học sinh Đồ dùng học tập, đọc trước TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC1. Ổn định lớp Kiểm tra sĩ số. 1 phút2. Nội dungHoạt động của GVHoạt động của HSNội dungA. Hoạt động khởi động 3 phútMục tiêuHs lấy vd được về các đơn thức và đa thức và dự đoán kếtquả của phép nhân đơn thức với đa thứcPhương pháphđ nhóm-Gv chia lớp làm 2-Hs làm việc theonhóm. Yêu cầu hs lấynhómvd về đơn thức và đathứcĐại diện 2 nhóm lên2hs lên bảngtrình bày-Gv Lấy 2 vd bất kì-Hs dự đoán kết quảcủa 2 nhóm và yêucầu hs dự đoán kếtquảB. Hoạt động hình thành kiến động 1 Qui tắc 10’Mục tiêu hình thành quy tắc nhân đơn thức với đa thứcPhương pháphđ cá nhân, kiểm tra chấm 2a Hình thành qui Tự viết ra giấy/ Qui tắc tắcVD Đơn thức 5xGV Cho HS làm ? 1- a thức 3x2 – 4x + 1 ? 1- Hãy viết một đơnthức và một đa HS 5x.3x2 – 4x + 1 5x.3x2 – 4x + 1 ==thức tuỳ ý.= + 5x.− 4x +- Hãy nhân đơn thức = + 5x.− 4x + với từng hạng tử 15x3 – 20x2 + 5x32của đa thức vừa viết= 15x – 20x + 5x- Hãy cộng các tíchvừa tìm đượcYêu cầu hs lên bảng -Hs lên bảngQui tắc SGKtrình bàyYêu cầu hs nhận xétHS cả lớp nhận xét bài A.B + C = + Cho hs đổi chéo kiểm làm của bạntra kết quả lẫn nhận xét chungb Phát biểu qui tắc* Vậy muốn nhân một HS phát biểu qui tắcđơn thức với một đa - HS khác nhắc lạithức ta làm thế nào ?* Chú ý Nhân đơnthức với từng hạng tửcủa đa dạng tổng quát A.B + C = + Hoạt động luyện tập 13 phútMục đích Thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thứcPhương pháp cá nhân, Củng cố qui tắc- Thực hiện vào giấy 2/ Áp dụng * Làm tính nhân nhápMột Hs đứng tại chỗ Ví dụ Làm tính nhân1−2x3 . x2 + 5x − ÷trả lời123 21−2x . x2 + 5x − ÷ =2Gọi một HS đứng tại *chỗ trả lời- Yêu cầu hs nhận xétGV ? 2 tr 5 SGKLàm tính nhân1 3 1 23 3xy − x + xy ÷.6xy25GV muốn nhân một đathức cho một đơn thứcta làm thế nào?ChốtAB+C=3323= −2x .x + −2x .5x 1+ −2x . − ÷ 25= −2x − 10x4 + x33HS khác nhận xét-Nhân từng hạng tử −2x . x+ 5x − ÷ =2= − + −2x3 .5x 1+ −2x3 . − ÷ 25= −2x − 10x4 + x3? 2làm tính nhân3 1 2 13 3xy − x + xy ÷.6xy =251= + − x2 .6xy321+ 2B+CAcủa đa thức vớib Ôn lại tính thứcHãy nhắc lại tính chấtgiao hoán, kết hợp,phân phối của phépnhân ?- Khi trình bày ta cóthể bỏ qua bước trunggianHS = Củng cố tính chất- Thưc hiện ? 3 SGKHãy nêu công thứctính diện tích hình HS thang ?S = [đáy lớn + đáybé.chiều cao]/2Một HS lên bảng làm ?– Hãy viết biểu thức 3tính diện tích mảnhvườn theo x, y 5x + 3 + 3x + y .2yS==– Tính diện tích mảnh2vườn nếu cho x = 3m= 8x + 3+ y .yvà y = 2m2= 8xy + 3y + y= 18x4y4 − 3x3y3 +?3S=6 2 4xy5 5x + 3 + 3x + y .2y2= 8x + 3+ y .y= 8xy + 3y + y2=*Thay x = 3 và y = 2vào * ta có S = + + 2 2 =58 m2*Thay x = 3 và y = 2vào * ta có S = + + 22= 58 m2D. Hoạt động vận dụng 16 phútMục tiêuNhớ quy tắc và vận dụng vào giải toán,rèn kĩ năng nhân đơnthức với đa pháp hoạt động nhómBài 1/5 sgk hoạtBài 1 SGK1x2 5x3 − x − ÷ =động nhóm làm ra HS1 Làm tính nhân2phiếu học tập11x2 5x3 − x − ÷ == 5x5 − x3 − x2* Làm tính nhân2a21x 5x − x − ÷ =2a 31x2 5x3 − x − ÷ =2b c 4x3 1 − 5xy + 2x − xy ÷ = 2 HS222b3xy – x2 + y 3 x2y =223 2 3 4= 2x y − x y + 3 x2y232b3xy – x2 + y 3 x2y223 2 3 4= 2x y − x y + 3 x2y2cHS3 4x1= 5x5 − x3 − x22 1 − 5xy + 2x − xy ÷ = 2 4x3 1 − 5xy + 2x − xy ÷ = 2 Mẫu 2- Đại diện 1 nhóm lêntrình bày= −2x4y +5 2 2x y − x2y2-Các nhóm khác quan -Hs nhận xétsát nhận Chữa bài và chođiểmHS hoạt động nhómGV cho HS làm bài 2 tr bài 2 SGK5 SGKNhóm 1,2,3,4 làm câuYêu cầu HS hoạt động anhómNhóm 5,6,7,8 làm câub-Đại diện các nhómlên trình bày-Hs lên bảng-Gv Yêu cầu các nhómnhận xét Hs nhận xét-Gv đánh giá và chođiểmQuan sát bài 3 trang5và cho cô biếtGV Muốn tìm x trong HS Muốn tìm x trongđẳng thức trên trước đẳng thức trên trướchết ta làm gì?hết ta thực hiện phépnhân rồi rút gọn vếtráiGV yêu cầu 2 hs lênbảng, HS cả lớp làm Hai HS lên bảng làm ,bàiHS cả lớp làm vào vởGV Đưa bài tập bổsung lên bảngCho biểu thứcM = 3x2x – 5y + 3x1– y–2x – 2 2 – 26xyChứng minh biểu thứcM không phụ thuộcvào giá trị của x và yGV Hãy nêu cách làmGọi một HS lên Ta thực hiện phéptính của biểu thức , rútgọn và kết quả phải làmột hằng số= −2x4y +5 2 2x y − x2y2Bài 2 SGKa xx – y + yx + y== x2 – xy + xy + y2= x2 + y2Thay x = –6 và y = 8vào biểu thức –62 + 82 = 36 + 64 =100b xx2 – y – x2x + y+ yx2 – x == x3 – xy – x3 – x2y +x2y – xy= –2xy1Thay x = 2 và y = -10vào biểu thức1−2. .−100 = 1002Bài 3 SGKa,3x12x–4–9x4x-3= 3036x2−12x–36x2+27x=3015x=30x=2b,x5–2x+2xx–1 =155x – 2x2 + 2x2 – 2x =153x=15x=5Bài tập BSM = 3x2x – 5y + 3x1– y−2x − 2 2 – 26xy= 6x2 – 15xy – 6x2 +2xy – 1 + 13xy = − 1Vậy biểu thức M khôngphụ thuộc vào giá trịcủa x và yMẫu 2* Chú ý Khi chứngminh biểu thức khôngphụ thuộc vào biến tabiến đổi biểu thức đếnkết quả cuối cùng làmột hằng sốE. Hoạt động tìm tòi, mở rộng 2phútMục tiêuHs nhớ quy tắc và vận dụng làm các bài toán thực pháp Cá nhân với cộng đồng- Học thuộc qui tắc nhân đơn thức với đa thức , có kĩ năng nhânthành thạo khi nhân hai đa Làm bài tập 4, 5, 6 tr 6 SGK- Bài tập 1, 2, 3, 4, 5, tr 3 SBT- Đọc trước bài nhân đa thức với đa thứcMẫu 2Tiết02NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨCI. MỤC TIÊU1. Kiến thứcHS nắm vững qui tắc nhân đa thức với đa thức2. Kỹ năngHS biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khácnhau3. Thái độ Rèn tính chính xác, cẩn thận4. Định hướng năng lực, phẩm chất- Năng lực Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợptác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự Phẩm chất Tự tin, tự CHUẨN BỊ1. Giáo viên Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT2. Học sinh Đồ dùng học tập, đọc trước bài, bảng nhóm, bút dạIII. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC1. Ổn định lớp Kiểm tra sĩ số. 1 phút2. Nội dungHoạt động của GVHoạt động của HSNội dungA. Hoạt động khởi động 6 phútMục tiêuÔn lại quy tắc nhân đơn thức với đa thứcPhương phápcá nhânĐCâu hỏiĐáp ánTTBQui tắc SGKPhát biểu qui tắc nhânđơn thức với đa thứca 3x5x2 – 2x – 1 = 15x3Điểm4đ3đ– 6x2 – 3x- Chữa bài tập 1 tr 3 SBTa 3x5x2 – 2x – 1 =15x3 – 6x2 – 3x1 22x y2x3 − xy2 − 15b 2=1 22x y2x3 − xy2 − 15b 21 3 3 1 2xy − xy2= x 5y – 53đMẫu 2Khá1 3 3 1 2xy − xy2x5 y – 5Chữa bài tập 5 tr 3 SBT2xx – 5 – x3 + 2x =Tìm x biết 262xx – 5 – x3 + 2x2x2 – 10x – 3x – 2x2 == 262610đ−13x = 26x=−2B. Hoạt động hình thành kiến động 1 Qui tắc 18’Mục tiêu hình thành quy tắc nhân đa thức với đa thứcPx3 + 2x + 6SGK2C. Hoạt động luyện tập 10 phútMục đích vận dụng quy tắc vào làm bài tậpPhương pháp cặp đôi, nhómHĐ nhóm ?2, cácnhóm trình bày raphiếu học tập, đạidiện các nhóm lêntrình diện 2 nhóm lênCâu a GV yêu cầu trình bày. Nhóm 1 làmHS làm theo hai ý acáchNhóm 2 làm ý b- C 1 làm theohạng ngang- C 2 nhân đathức sắp xếp- Gv Yêu cầu các HS lớp nhận xétnhóm nhận Áp dụng ? 2 Làm tính nhâna Cách 1x + 3x2 + 3x – 5 == x.x2 + 3x – 5 + 3.x 2+ 3x – 5= x3 + 3x2 – 5x + 3x2 +9x – 15= x3 + 6x2 + 4x – 15Cách 2Mẫu 2Gv nhận xétchung và choddiierm ý cách 2 chỉnên dùng trongtrường hợp hai đathức chỉ có mộtbiến và đã đượcsắp xếpGV Yêu cầu HS làmtiếp ? 3 SGK. Đưađề bài lên bảngGV Có thể tính diệntích của hình chữnhật bằng cách nàokhác ?-x2 + 3x − 5x +323x + 9x −15+3x +3x2 − 5xx3 + 6x2 + 4x − 15×b xy – 1xy + 5 =Một HS đứng tại chổ = xyxy + 5 – 1xy + 5= x2y2 + 5xy – xy – 5trả lờiHS Thay x = 2,5 và y = x2y2 + 4xy – 5= 1 để tính được cáckích thước là + 1= 6m và – 1 =4m rồi tính diện tích ? 3 Diện tích hình = 24 m2nhật là S = 2x + y2x – y == 2x2x – y + y2x –y= 4x2 – 2xy + 2xy – y2= 4x2 – y2Với x = 2,5 m và y = 1mthìS = – 12 = –1= 24 m2D. Hoạt động vận dụng 10 phútMục tiêuvận dụng thành thạo quy tắc vào làm bài pháp chơi trò chơi, hoạt động nhóm,GV Đưa đề bài 7 trBài 7 Làm tính nhân8 SGK lên bảnga x2 – 2x + 1x – 1 =Yêu cầu HS hoạt HS hoạt động theo = x2x – 1 – 2xx – 1 +động nhómnhóm làm bài 7 SGK1.x – 1= x3 – x2 – 2x2 + 2x + x –Nửa lớp làm câu a, Đại diện hai nhóm lên 1nữa lớp làm câu bbảng trình bày, mỗi = x3 – 3x2 + 3x− 1GV Kiểm tra bài nhóm làm một câub x3 – 2x2 + x – 15 −làm của vài nhómx =và nhận xét= x35 − x – 2x25 − x +GV Lưu ý cách 2 cảx5 − x – 1.5 − xhai đa thức phải sắp= 5x3 – x4 – 10x2 + 2x3 +xếp theo cùng một5x – x2 – 5 + xthứ tự= − x4 + 7x3 – 11x2 + 6xGV Tổ chức HS trò Hai đội tham gia cuộc–5chơi tính nhanh Bài thi9 tr 8 SGKHai đội chơi, mỗi độicó 2 HS, mỗi độiBài 9 SGKa Ta có Mẫu 2điền kết quả trênmột bảngLuật chơi mỗi HSđiền kết quả mộtlần, HS sau có thểsửa bài của bạn liềntrước, đội nào làmđúng và nhanh hơnthì thắng.x – yx2 + xy + y2 == xx2 + xy + y2 − yx2+ xy + y2= x3 + x2y + xy2 – x2y –xy2 + y3= x3 + y3b Tính giá trị của biểuthứcGV và HS lớp xácđịnh đội thắng vàđội thuGiá trị của x và yx = − 10 ; y = 2x=1;y=0x=2;y=x = 0,5 ; y = 1,25E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng phútMục tiêuVận dụng thành thạo quy tắc nhân đa thức với đa thứcPhương pháp - Cá nhân với cộng đồngHọc thuộc qui tắc nhân đa thức với đa thức- Nắm vững các cách trình bày nhân hai đa thức- Làm bài tập 8, 11, 12, 13, 14 tr 9 SGKMẫu 2Tiết03LUYỆN TẬPI. MỤC TIÊU1. Kiến thức HS được củng cố các kiến thức về các qui tắc nhân đơnthức với đa thức, nhân đa thức với đa Kĩ năng HS làm thành thạo phép nhân đơn thức , đa thức, áp dụnggiải các bài tập tìm x, tính giá trị của biểu thức, chứng minh biểu thứckhông phụ thuộc vào giá trị của biến …3. Thái độ Trung thực, cẩn thận, nghiêm túc và hứng thú học Định hướng năng lực, phẩm chất- Năng lực Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợptác, năng lực ngôn Phẩm chất Tự tin, tự CHUẨN BỊ1. Giáo viên Phấn màu, bảng phụ ghi kết quả bài 11, 13; thước thẳng,SGK, Học sinh- Đồ dùng học tập, bảng nhóm, sgk, vở ghi, bút Ôn tập qui tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức .III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC1. Ổn định lớp Kiểm tra sĩ số. 1 phút2. Nội dungA. Hoạt động khởi động 5 phútMục tiêu HS củng cố lại kiến thức nhân đa thức với đa phápThuyết trình, hoạt động cá Đưa câu hỏiHS Lên bảng trả lời và làm biểu qui tắcnhân đa thức với đathức như SGKĐáp ánQui tắc SGKĐiểm4đMẫu 2Áp dụng Làm tính 22 1 x y − xy + 2y÷ x − 2y21= x2y2 x − 2y − xy x − 2y + 2y x − 2y2anhâna x y221- 2 xy +2y x-2y3đ1= x3y2 − 2x2y3 − x2y + xy2 + 2xy − 4y22b x – xy + y x + y23đ2b x2 – xy + y2x + y= x2x + y – xyx + y + y 2x +y= x 3 + x2y – x2y – xy2 + xy2 +y3= x 3 + y3GV Yêu cầu nhận xét, cho điểm bài 1 phút Tóm tắc hai qui tắc nhân đơn thức với đa thức vànhân đa thức với đa thức bằng công thức. Vận dung giải các bài tậpsauB. Hoạt động hình thành kiến động Nhắc lại lý thuyết. 4 phútMục tiêu Giúp học sinh nhớ lại các kiến thức cơ bản về tính chất của phépcộng, phép nhân, phép nâng lên lũy phápVấn đáp gợi động của GVHoạt động của HSKiến thứcGV yêu cầu học sinhHS đứng tại chỗ trả lời, I. Kiến thức cần nhớnhắc lại quy tắc nhânsau đó lên bảng viếtA + BC + D = AC +đa thức với đa thức,công thức tổng + BC+ BDviết CTTQC. Hoạt động luyện tập. 25 phútMục đích Giúp học sinh áp dụng được công thức vào làm các dạng bài pháp Giải quyết vấn động củaHoạt động của HSKiến thứcGVHoạt động 1 Thực hiện phép tính 6 phútMục tiêu Học sinh nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa pháp Thuyết trình, luyện tập thực hành, tính toán, hoạt độngcá 1 ThựcII. Luyện tậphiện phép tínhBài tập tập 10Yêu cầu 2 HSCách 1Mẫu 2trình bày theo 2cáchC1theoC2theo11x – 2x + 3 2 x – 5 = 23x3 – 5x2 – x2+ 10x + 2 x –2HS1 Cách nhân thứ 111Thực hiệnhàng ngang x2 – 2x + 3 2 x – 5 = 2 x3Thực hiện3hàng dọc– 5x2 – x2+ 10x + 2 x – 15231*Chú ý Thực22 32 x – 15hiện từng bước, = x – 6x +2lưu ý dấu của HS2 Cách2x − 2x + 3đơn thức.×1- Thu gọn chínhx− 52xác các đơn thức− 5x2 + 10x −15đồng dạng.+1 33- Khi thực hiệnx − 3x2 + x22có thể bỏ qua1 323bước trung − 8x2 + x − 15215123= 2 x3 – 6x2 + 2 x – 15* Cách 2x2 − 2x + 31x− 52− 5x2 + 10x −15+1 33x − 3x2 + x221 323x − 8x2 + x − 1522×2Hoạt động 2 Chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào giá trịcủa biến 6 phútMục tiêu Biết dùng quy tắc nhân đa thức với đa thức vào việc thu gọnbiểu thức để cho kết quả cuối cùng của biểu thức không phụ thuộc vào pháp Thuyết trình, hoạt động cá nhân, luyện tập thực hànhDạng 2 Chứngminh biểu thứckhôngphụ HS đọc đề bàiBài 11 SGKthuộc vào giáx – 52x + 3 – 2xx –trị của biếnHS Ta rút gọn biểu thức , 3 + x + 7Bài 11 sgksau khi rút gọn, biểu thức = 2x2 + 3x – 10x –15 –GV Muốn chứng không còn chứa biến ta nói 2x2 + 6x + x + 7minh giá trị của rằng biểu thức không phụ = − 8biểu thức không thuộc vào giá trị của giá trị của biểu thứcphụ thuộc vào HS cả lớp làm bài vào vởkhông phụ thuộc vào giágiá trị của biến Một HS lên bảng làmtrị của biếnta làm như thếnào ?HS nhận xét- Nếu thay x = 0 vào biểuthức ta được – + 7 = –8GV Gọi một HSlên bảng làmGV cho HS để kiểm trakết quả tìm đượcta thử thay mộtMẫu 2giátrịcủabiếnchẳng hạnx = 0 vào biểuthức rồi so sánhvới kết động 3 Tính giá trị của biểu thức 6 phútMục tiêu Biết dùng quy tắc nhân đa thức với đa thức vào việc thu gọnđể tính giá trị của biểu thứcPhương pháp Thuyết trình, hoạt động cá nhân, luyện tập thực hànhDạng 3 Tínhgiá trị của biểuthứcHS Thay giá trị của biến Bài 12 SGKBài 12sgkvào biểu thức rồi tínhTa có A = x2 – 5x + 3- Muốn tính giá+ x + 4x – x2trị của biểu thức - Thực hiện phép nhân, rút = x3 + 3x2 – 5x – 15 + x2tại những giá trị gọn– x3 + 4x – 4x2cho trước của - Thay giá trị của biến x vào = − x – 15biên ta làm thế biểu thức đã rút Với x = 0 thì A = – 15nào ?b Với x = 15 thì A = 30Để tính giá trịc Với x = –15 thì A = 0của biểu thứcd Với x = 0,15 thìnày tại các giáA = –5,15trị của x trướchết ta cần làm gì?GV gọi HS lầnlược lên bảngđiền giá trị củabiểu thức .Hoạt động 4 Tìm số chưa biết 7 phútMục tiêuBiết dùng quy tắc nhân đa thức với đa thức, quy tắc chuyển vếvào bài toán tìm số chưa pháp Thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hànhDạng 4 Tìm xBài 13 SGK Bài 13 SGKYêu cầu HS hoạtTìm x, biết động nhóm12x – 54x – 1 + 3x –GV Đi kiểm tra HS Trước hết ta thực hiện 71 – 16x = 81các nhóm và rút gọn biểu thức , rồi lần 48x2 – 12x – 20x + 5 +nhắc nhở việc lược thay giá trị của x vào 3x – 48x2 – 7 + 112x =làm bàibiểu thức rồi tính81GV kiểm tra bài83x – 2 = 81làmcủavài HS hoạt động nhóm83x = 83nhómx = 83 83GV nhấn mạnhx=1các bước làmMẫu 2- Thực hiện phépBài 14 SGKnhânHS 2n, 2n + 2, 2n + 4Gọi ba số chẳn liên tiếp- Rút gọn biểulà 2n ; 2n + 2 ; 2n + 4thứcHSvới n ∈ N, ta có - Tìm x2n + 22n + 4 – 2n2n + 2n + 22n + 4 – 2n2n2 = 192+ 2 = 192Bài 14. SGK/tr Một HS lên bảng thực hiện4n2 + 8n + 4n + 8 – 4n29– 4n = 192GV Hãy viết8n + 8 = 192công thức của ba8n = 184sốchẳnliênn = 23tiếp ?Vậy ba số đó là 46 ;- Gọi số chẵn thứ48 ; 50nhất là n thì sốchẵn tiếp theo làbao nhiêu?- Hãy biểu diểntích của hai sốsau lớn hơn tíchcủa hai số đầu là192 ?Gọi một HS lênbảng trình bàybàiD. Hoạt động vận dụng 5 phútMục tiêu Học sinh vận dụng kiến thức thực tế vào giải bài toánPhương pháp vấn đáp, thuyết trình, khăn trải cầu HS đọc đề bài HS đọc đề màn hìnhĐề bàiBác An muốn chiacho hai người con traihai mảnh vườn nhỏHS Hoạt động theotrước khi qua đời. Biết hình thức khăn trảiGọi chiều rộng mảnhrằng cả hai mảnhbàn suy nghĩ cách làm vườn của người em là xvườn đều hình chữbài.m, x > 0nhât, mảnh vườn củaKhi đó, chiều dài mảnhngười em có chiều dàivườn của người em là đôi chiều rộng,mcòn mảnh vườn củaDiện tích mảnh vườn củangười anh thì chiềungười em là x. 2xdài và rộng đều lớnm2.hơn mảnh vườn củaTương tự, diện tích mảnhngười em là của người anh làa Viết biểu thức tínhx +152x + 15tổng diện tích cả haim2.mảnh vườn diện tích hai mảnhMẫu 2b Thu gọn biểu thứcvà tính giá trị củabiểu thức khi biếtchiều rộng mảnhvườn của người em Gợi ý Gọi chiềurộng mảnh vườn củangười em là x m, x>0 GV Để viết biểuthức trên ta làm nhưthế nàovườn là + x +152x + 15m2.- Đại diện một nhómtrình bày, các nhómkhác nhận xét và bổsung ý Mời đại diện hainhóm lên bảng làmphần a, b sau khi đãthống nhất cách Hoạt động tìm tòi, mở rộng. 4 phútMục tiêu Học sinh chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thứcđã học ở tiết pháp Ghi chép- Ôn tập các qui tắc nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức- Xem lại các bài tập đã chữa- Làm bài tập 15 tr 24 SGK, 6,7,8 ,9, 10 tr 4 SBT- Đọc trước bài những hằng đẳng thức đáng nhớ* Bài tập nâng caoChứng minh rằng với mội số tự nhiên n thì a/ n2 + 3n – 1n + 2 – n3 + 2 chia hết cho 5Ta có n2 + 3n – 1n + 2 – n3 + 2 = n3 + 2n2 + 3n2 + 6n – n – 2– n3 + 2= 5n2 + 5n luôn chia hết cho 5 vì cả hai hạng tử của tổng chia hếtcho 5b/ 6n + 1n + 5 – 3n + 52n – 1 chia hết cho 2Có 6n + 1n + 5 – 3n + 52n – 1 = 6n 2 + 30n + n + 5 – 6n 2+ 3n – 10n + 5= 24n + 10 luôn chia hết cho 2hết cho 2vì cả hai hạng tử của tổng chiaMẫu 2Mẫu 2Ngày soạn/Tiết04/. Ngày dạy//. Lớp dạyHẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚI. MỤC TIÊU1. Kiến thức HS nắm được các hằng đẳng thức đáng nhớ Bình phươngcủa một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình Kĩ năng Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm , tính Thái độ Rèn khả năng quan sát, nhận xét chính xác để áp dụng hằngđẳng thức đúng và hợp Định hướng năng lực, phẩm chất- Năng lực Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác,năng lực ngôn ngữ, năng lực tự Phẩm chất Tự tin, tự CHUẨN BỊ1. Giáo viên Phấn màu, bảng phụ vẽ sẵn hình 1 tr 9 SGK, thước thẳng, SGK,SBT2. Học sinh- Đồ dùng học tập, đọc trước Ôn qui tắc nhân đa thức với đa thứcIII. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC1. Ổn định lớp Kiểm tra sĩ số. 1 phút2. Nội dungA. Hoạt động khởi động 4 phútMục tiêu HS có các đồ dùng học tập cần thiết phục vụ môn học và biết vềnội dung chương pháp Thuyết trình, trực Đưa câu hỏiHS Lên bảng trả lời và làm hỏi-Phát biểu qui tắc nhânđa thức với đa thức như SGKÁp dụng Làm tính nhânĐáp ánQui tắc SGKĐiểm4đMẫu 211 x + y x + y221 2 111= x + xy + xy + y242441 21 2= x + xy + y4411 x + y x + y 223đ3đGV Yêu cầu nhận xét, cho điểm x + y x + y2Vào bài 1 phútTrong bài toán trên để tính 2ta thực hiệnnhân đa thức với đa thức. Để có kết quả nhanh chóng, không thực hiệnphép nhân, ta có thể sử dụng công thức để viết ngay kết quả cuối công thức đó gọi là những hằng đẳng thức đáng Hoạt động hình thành kiến động của GVHoạt động của HSKiến thứcHoạt động 1 Bình phương một tổng 10 phútMục tiêu Học sinh nắm được hằng đẳng thức bình phương của một tổng,vận dụng vào làm được pháp Thuyết trình, luyện tập thực hành, vấn đápaHình thành HĐT1/ Bình phương một- Thực hiện ? 1 SGKtổngVới a, b là hai số tuỳ ý ,?1hãy tính a + ba + b ? - Tính a + ba + b a + ba + b = a2 + ab +Từ đó rút ra a + b=ab + b2 = a2 + 2ab + b22=?Từ đó rút ra a + b⇒ a + b2 = a2 + 2ab + b2GV Dùng tranh vẽ sẳn 2 = ...hình 1 SGK hướng dẫnHS ý nghĩa hình học củacông thức a + ba + b = a2 +2ab + b2GV Với A , B là các biểuVới A , B là các biểu thứcthức tuỳ ý thì ta cũng có - Bình phương một tuỳ ý thì ta cũng có tổng hai biểu thứcA + B2 = A2 + 2AB +A + BA + B = A2 + bằng bình phương B22AB + B2biểu thức thứ nhấtb Phát biểu 2 lần tích biểuGV Hãy phát biểu hằng thức thứ nhất vớiđẳng thức bình phương biểu thức thứ hai Áp dụngcủa một tổng hai biểu cộngvớibìnhthức bằng lời ?phương biểu thức* Chú ý Khi nhân đa thứ haithức có dạng trên taviết ngay kq cuối cùngc Vận dụng HĐTHS Biểu thức thứMẫu 2GV cho hs thực hiện ? 2a Tính a + 12GV Biểu thức có dạnggì ?Hãy xác định biểu thứcthứ nhất, biểu thức thứhaiGV Gọi một HS đọc yêu cầu HS tính 2nhất là a, biểu thứcthứ hai là 1- HS1a + 12 = a2 + 12= a 2 + 2a +1HS22a Tínha + 12 = a2 + + 12= a2 + 2a + 12211 1 2 x + y ÷ = x ÷ + 2. + y22 2 1 2x + xy + y24=211 1 2 x + y ÷ = x÷ + 2. + y22 2 221= b x +2 4x + 4 = x + 2 x + y+21 22x1c Áp dụng HĐT giải=x2 − x +toán4* Tínhb TínhHS12222a x – ½= 2x2 – 1 2x – 3y222b 2x – 3y x − =x − + + 3y22 2= 4x2 – 12xy + 9y21- Gọi 2 hs lên bảngc Tính nhanh =x2 − x +4Cho HS nhận xét và sữa992 = 100 – 122HS2 2x – 3ychữa.= 1002 – + 12=2x– dụng hằng đẳng= 10000 – 200 + 1+ 3y2thức tính nhanh= 980122=4x–12xy+- 999y21992HS nhận xét các bàilà trên động 3 Hiệu hai bình phương 8 phútMục tiêu Học sinh nắm được hằng đẳng thức hiệu hai bình phương, vậndụng vào làm được pháp Thuyết trình, luyện tập thực hành, vấn đápMẫu 2a Hình thành HĐTGV Yêu cầu HS tính a + ba – b = ?Từ đó suy ra a2 – b2 = a + ba – bGV Hãy phát biểu hằngđẳng thức đó bằng lời .GV lưu ý HS phân biệtbình phương một hiệu A– B2 và hiệu hai bìnhphương A2 – B2, tránhnhầm Vận dụng HĐTa Tính x + 1x – 1b Tính x – 2yx + 2yc Tính nhanh + ba – b= a2 – ab + ab – b2= a2 – b2HS Phát biểu Hiệuhai bình phương haibiểu thức bằng tíchcủa tổng hai biểuthức với hiệu x + 1x – 1 =x2 – 1 2HS2x – 2yx + 2y= x2 – 2y2 = x2 –2y23/ Hiệu hai bình phương?5a + ba – b == a2 – ab + ab – b2= a2 – b2Từ đó ta có a2 – b2 = a + ba – bVới A và B là các biểuthức tuỳ ý , ta cũng có BA2 – B2 = A + BA –Áp dụnga Tínhx + 1x – 1 = x2 – 12b Tínhx – 2yx + 2y = x2 –2y2= x2 – 2y2c Tính = 60 – 460 + 4= 602 – 42 = 3600 – 16 =3584HS3 = 60 –460 + 4 = 602 – 42GV Yêu cầu HS làm ? 7 = 3600 – 16 = 3584- Đức và Thọ đềuSGKGV Sơn đã rút ra hằng viết đúng vì x2 – 10x + 25 = 25 –đẳng thức nào ?GV nhấn mạnh Bình 10x + x2phương của hai biểu ⇒ x – 52 = 5 – x2thức đối nhau thì bằng Sơn rút ra nhau.A – B2 = B – A2C. Hoạt động luyện tập 6 phútMục đích Học sinh nắm vững ba hằng đẳng thức và áp dụng vào làm pháp thuyết trình, hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm, luyện tậpGV yêu cầu HS viết ba HS hằng đẳng thức vừa học A + B2 = A2 + 2ABGV Câu nào đúng câu + B2nào sai ?A2 – B2 = A + BA –Ba x – y2 = x2 – y2222A2 – B2 = A + BA –b x + y = x + yc a – 2b2 = − 2b – a2 BBài 16/ SGK/11d 2a + 3b2a – 3b = HS trả lời 22a Saib Sai= 9b – 4acSaid ĐúngGV Yêu cầu học sinhHS Hoạt động nhómlàm bài 16/ SGK/11bàn làm bài, đạidiện các nhóm lênMẫu 2bảng trình Hoạt động vận dụng 4 phútMục tiêu Học sinh vận dụng kiến thức thực tế vào giải bài toánPhương pháp vấn đáp, thuyết trìnhYêu cầu HS đọc đềHS đọc đề 19/ SGK trang 12Diện tích miếng tônDiện tích miếng tôn hìnhhình vuông ban đầu a + ba + bvuông ban đầu làlà?a + ba + b = a2 + 2ab +Diện tích miếng tônb2bị cắt là?a - ba - bDiện tích miếng tôn bị cắt làa - ba - b = a2 - 2ab + b2Diện tích phần hìnhHS Đứng tại chỗ trảcòn lại là?lờiDiện tích phần hình còn lại làa2 + 2ab + b2 – a2 - 2ab +b2= Hoạt động tìm tòi, mở rộng 3 phútMục tiêu Học sinh chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thứcđã học ở tiết pháp Ghi chép- Học thuộc và phát biểu thành lời ba hằng đẳng thức đã học, viết cáchằng đẳng thức theo hai chiều- Bài tập 16, 17,20, 21, 22, 23 tr 11, 12 SGK- Bài tập 11, 12, 13 tr 4 SBT* Bài tập nâng caoa Cho a2 + b2 + c2 = ab + bc + ca, chứng minh a = b = cb Tìm a, b, c thoả đẳng thức a2 – 2a + b2 + 4b + 4c2 – 4c + 6 = 0Giảia Nhân 2 vào hai vế của a2 + b2 + c2 = ab + bc + ca, ta có 2a2 + 2b2 + 2c2 = 2ab + 2bc + 2ca ⇔ 2a2 + 2b2 + 2c2 – 2ab – 2bc –2ca = 0⇔ a2 – 2ab + b2 + b2 – 2bc + c2 + c2 – 2ac + a2 = 0⇔ a – b2 + b – c2 + c – a2 = 0⇒a − b = 0b − c = 0 ⇔ a = b = cc − a = 0Mẫu 2c Từ đẳng thức ta có a – 1 2 + b + 22 + 2c – 12 = 0. Từ đó suy1ra a = 1, b = –2, c = 2* Phương pháp giải Biến đổi đẳng thức về dạng A 2 + B2 = 0 ⇒ A =0 và B = 0Thày cô liên hệ có zalo để có trọn bộ cả năm bộ giáo án cung cấp giáo án cho tất cả các môn học khối thcs và thptwebsite Mẫu 2
Giáo án sinh học 8 định hướng phát triển năng lực. Các bài soạn có đầy đủ 5 hoạt động Khởi động, hình thành kiến thức, luyện tập, vận dụng và tìm tòi mở rộng. Đây là mẫu giáo án mới của Bộ Giáo dục và đào tạo. Giáo án có sẵn bản word và có thể tải về.
Giáo án dạy học Toán 11 theo định hướng phát triển phẩm chất năng lực gồm 375 trang, được biên soạn bởi quý thầy, cô giáo nhóm Toán học Bắc Trung đề 1. Hàm số lượng giác 04 tiết. Chủ đề 2. Phương trình lượng giác cơ bản 6 tiết. Chủ đề 3. Một số phương trình lượng giác thường gặp 6 tiết. Chủ đề 4. Ôn tập chương I Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác 02 tiết. Chủ đề 5. Quy tắc đếm 02 tiết. Chủ đề 6. Hoán vị – chỉnh hợp – tổ hợp 04 tiết. Chủ đề 7. Nhị thức Niu-tơn 2 tiết. Chủ đề 8. Phép thử và biến cố … tiết. Chủ đề 9. Phương pháp quy nạp toán học 2 tiết. Chủ đề 10. Cấp số cộng 3 tiết. Chủ đề 11. Cấp số nhân 2 tiết. Chủ đề 12. Giới hạn của dãy số 4 tiết. Chủ đề 13. Giới hạn hàm số 4 tiết. Chủ đề 14. Hàm số liên tục 3 tiết. Chủ đề 15. Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm … tiết. Chủ đề 16. Quy tắc tính đạo hàm 03 tiết. Chủ đề 17. Đạo hàm của hàm số lượng giác 03 tiết. Chủ đề 18. Đạo hàm cấp hai 2 tiết. Chủ đề 19. Ôn tập chương V Đạo hàm 02 tiết. Chủ đề 20. Vi phân 01 tiết. Chủ đề 21. Phép biến hình, phép tịnh tiến 2 tiết. Chủ đề 22. Phép quay … tiết. Chủ đề 23. Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau 01 tiết. Chủ đề 24. Phép vị tự 2 tiết. Chủ đề 25. Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng 3 tiết. Chủ đề 26. Hai đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng song song 2 tiết. Chủ đề 27. Hai mặt phẳng song song 4 tiết. Chủ đề 28. Vectơ trong không gian 2 tiết. Chủ đề 29. Hai đường thẳng vuông góc 3 tiết. Chủ đề 30. Hai mặt phẳng vuông góc 3 tiết. Chủ đề 31. Khoảng cách 3 tiết.Mỗi chủ đề gồm các nội dung mục tiêu kiến thức, kĩ năng, tư duy, thái độ, định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển, chuẩn bị của giáo viên và học sinh, tiến trình dạy học hoạt động khởi động, hoạt động hình thành kiến thức, hoạt động luyện tập, hoạt động vận dụng, tìm tòi mở rộng, câu hỏi / bài tập kiểm tra, đánh giá chủ đề theo định hướng phát triển năng lực nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao và phụ lục. Giáo Án Toán 11Ghi chú Quý thầy, cô và bạn đọc có thể chia sẻ tài liệu trên bằng cách gửi về Facebook TOÁN MATH Email [email protected]
giáo án toán 8 phát triển năng lực học sinh